Khung chương tình và chuẩn đầu ra ngành Luật kinh tế của Học viện Chính sách và Phát triển
STT |
Mã số học phần |
Học phần |
Nội dung cần đạt được của học phần |
Khối lượng kiến thức (tín chỉ) |
Ghi chú |
1. Kiến thức giáo dục đại cương (không bao gồm GDTC&QP) |
36 |
|
|||
1 |
THNL01 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 1 |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về chủ nghĩa duy vật biện chứng; phép biện chứng duy vật; lý luận nhận thức; quy luật vận động, phát triển. |
3 |
|
2 |
THNL02 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về bản chất hàng hóa, quy luật kinh tế hàng hóa; hàng hóa sức lao động, giá trị thặng dư; xu thế kinh tế chính trị hiện đại. |
3 |
|
3 |
THTT02 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về lịch sử, nội dung lý luận của Hồ Chí Minh về những vấn đề của cách mạng Việt Nam |
2 |
|
4 |
THĐL04 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về lịch sử, đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam; đường lối xây dựng xã hội xã hội chủ nghĩa trong thời kỳ hiện nay |
3 |
|
5 |
TKXH01 |
Thống kê xã hội học |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về Toán cao cấp; trình bày bảng số liệu, các phương pháp thống kê mô tả; kiểm tra giả thuyết thống kê |
3 |
|
6 |
PPNC09 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về kỹ năng nhận dạng, xây dựng, phát triển, thiết kế khung nghiên cứu để giải quyết vấn đề khoa học |
2 |
|
7 |
THLG01 |
Logic học |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về các hình thức tư duy; khái niệm, phán đoán, lập luận và giả thuyết; các quy luật cơ bản của logic hình thức; Logic biện chứng |
2 |
|
8 |
TOĐC06 |
Tin học đại cương |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về kỹ năng tin học văn phòng; kỹ năng sử dụng và khai thác internet |
3 |
|
9 |
NNCS10 |
Tiếng Anh tổng quát 1 |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về các thời thể ngữ pháp tiếng Anh đơn giản; từ vựng hàng ngày; kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết đối với người mới học |
3 |
|
10 |
NNCS11 |
Tiếng Anh tổng quát 2 |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về các thời thể ngữ pháp tiếng Anh cơ bản; từ vựng hàng ngày; kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết ở trình độ bậc A1 |
3 |
|
11 |
NNCS12 |
Tiếng Anh tổng quát 3 |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về các thời thể ngữ pháp tiếng Anh cơ bản và phát triển viết đoạn văn hoàn chỉnh; từ vựng hàng ngày và thực hành hội thoại; cấu trúc bài thi TOEIC, kỹ năng ngôn ngữ đọc, nghe, nói, viết. |
3 |
|
12 |
KHMI01 |
Kinh tế vi mô 1 |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về nguyên lý kinh tế cơ bản; thị trường, quan hệ cung cầu, hành vi tiêu dùng |
3 |
|
13 |
KHMA02 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về các mô hình kinh tế vĩ mô cơ bản; hạch toán thu nhập quốc dân; nguyên lý ban đầu của các chính sách kinh tế vĩ mô |
3 |
|
|
GDQP02 |
Giáo dục quốc phòng |
|
8 |
|
|
GDTC01 |
Giáo dục thể chất 1 |
|
2 |
|
|
GDTC02 |
Giáo dục thể chất 2 |
|
2 |
|
|
GDTC03 |
Giáo dục thể chất 3 |
|
2 |
|
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
|
|
|||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành (bắt buộc) |
|
|
|||
14 |
ĐNQT01 |
Kinh tế quốc tế |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về thương mại quốc tế, đầu tư trực tiếp – gián tiếp, di chuyển lao động, thanh toán giữa các quốc gia; các vấn đề kinh tế quốc tế thời sự |
3 |
|
15 |
KHĐT05 |
Kinh tế đầu tư |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về bản chất, vai trò của đầu tư phát triển; quản lý và kế hoạch hóa đầu tư; quan hệ quốc tế trong đầu tư |
2 |
|
16 |
TCTT23 |
Lý thuyết Tài chính tiền tệ |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về chính sách tài khóa; chính sách tiền tệ |
3 |
|
17 |
CSCS01 |
Chính sách công |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về công cụ chính sách; hoạch định và thực thi chính sách công |
2 |
|
18 |
LUKT01 |
Lý luận Nhà nước và Pháp luật |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về lý luận về Nhà nước và lý luận về Pháp luật |
3 |
|
19 |
LUKT02 |
Luật Hiến pháp |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về lịch sử hiến pháp Việt Nam; các chế định cơ bản; tổ chức quyền lực nhà nước theo Hiến pháp |
2 |
|
20 |
LUKT03 |
Luật Hình sự |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về các nguyên tắc cơ bản; cấu thành tội phạm; trách nhiệm hình sự và hình phạt |
3 |
|
21 |
LUKT04 |
Luật Dân sự |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về quan hệ pháp luật dân sự; sở hữu, thừa kế, nghĩa vụ và hợp đồng; trách nhiệm dân sự |
4 |
|
22 |
LUKT05 |
Luật Hành chính |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về hoạt động quản lý hành chính nhà nước; cán bộ, công chức, viên chức; thủ tục hành chính, Xử lý vi phạm hành chính, Khiếu nại, Tố cáo |
3 |
|
23 |
LUKT06 |
Pháp luật Tố tụng dân sự và Tố tụng hình sự |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về trình tự tố tụng dân sự; trình tự tố tụng hình sự |
2 |
|
24 |
LUKT07 |
Pháp luật doanh nghiệp |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về thành lập, tổ chức và giải thể doanh nghiệp; các loại hình doanh nghiệp; phá sản doanh nghiệp |
3 |
|
25 |
LUKT08 |
Công pháp quốc tế |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về nguyên tắc cơ bản, nguồn của luật quốc tế; luật điều ước quốc tế; chủ quyền lãnh thổ theo luật quốc tế… |
2 |
|
26 |
LUKT09 |
Tư pháp quốc tế |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về xung đột pháp luật; lựa chọn luật áp dụng; giải quyết tranh chấp thương mại quốc tế |
2 |
|
27 |
QTVH12 |
Đạo đức nghề luật |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về quy tắc ứng xử và đạo đức nghề nghiệp của luật sư; thẩm phán và kiểm sát viên |
2 |
|
28 |
LUKT10 |
Tiếng Anh pháp lý |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về nguồn luật, hệ thống pháp luật; tư pháp hình sự và tố tụng hình sự; tố tụng dân sự, nghề luật… |
4 |
|
29 |
QLCD01 |
Chuyên đề thực tế |
|
2 |
|
2.2. Kiến thức cơ sở ngành (lựa chọn): chọn 8 tín chỉ |
8 |
|
|||
30 |
TCPT08 |
Kỹ năng đàm phán và soạn thảo hợp đồng thương mại |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về kỹ năng đàm phán hợp đồng; kỹ năng soạn thảo hợp đồng |
3 |
|
31 |
QTKS07 |
Khởi sự kinh doanh |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về khởi nghiệp, khách hàng, thị trường, hệ sinh thái khởi nghiệp, vai trò của lãnh đạo… |
2 |
|
32 |
LUKT11 |
Pháp luật kinh doanh bảo hiểm |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về chủ thể kinh doanh bảo hiểm, quy chế pháp lý đối với hợp đồng bảo hiểm, hợp đồng tái bảo hiểm, hợp đồng đại lý bảo hiểm |
2 |
|
33 |
TCKT01 |
Nguyên lý kế toán |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về lý thuyết hạch toán kế toán; cân đối kế toán; các phương pháp: tài khoản, tính giá, chứng từ kế toán |
3 |
|
34 |
TCDN22 |
Tài chính doanh nghiệp |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về phân tích tài chính doanh nghiệp; quản lý rủi ro tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
35 |
TCCK25 |
Thị trường chứng khoán |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về thị trường chứng khoán phi tập trung; nghiệp vụ thị trường chứng khoán; phân tích chứng khoán |
3 |
|
36 |
TCKH04 |
Thương mại điện tử |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về kinh doanh trên internet; cơ sở pháp lý trong hoạt động kinh doanh trên internet |
2 |
|
2.3. Kiến thức chuyên ngành (bắt buộc) |
28 |
|
|||
37 |
LUKT12 |
Pháp luật về đầu tư |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về hình thức đầu tư, trình tự thủ tục đầu tư, các biện pháp bảo đảm, ưu đãi đầu tư. |
3 |
|
38 |
LUKT13 |
Pháp luật về đầu tư công |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về quá trình phê duyệt, tiến hành các hoạt động đầu tư công của Chính phủ. |
3 |
|
39 |
LUKT19 |
Luật đầu tư quốc tế |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về pháp luật đầu tư quốc tế, các hiệp định đầu tư song phương, khu vực và quốc tế |
3 |
|
40 |
LUKT15 |
Pháp luật thương mại |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về các hoạt động mua bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, hợp đồng thương mại, giải quyết tranh chấp thương mại |
3 |
|
41 |
LUKT16 |
Luật thương mại quốc tế |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về hợp đồng thương mại quốc tế, hợp đồng vận chuyển hàng hóa bằng đường biển; thanh toán quốc tế |
3 |
|
42 |
LUKT20 |
Pháp luật cạnh tranh |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về độc quyền, thống lĩnh thị trường, cạnh tranh không lành mạnh, khiếu nại cạnh tranh |
3 |
|
43 |
LUKT17 |
Pháp luật tài chính - ngân hàng |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về luật tài chính công, thu chi ngân sách, hệ thống các tổ chức tín dụng, hoạt động tín dụng |
3 |
|
44 |
LUKT14 |
Pháp luật đấu thầu |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về lựa chọn nhà thầu; hợp đồng trong đấu thầu, kiến nghị trong đấu thầu |
3 |
|
45 |
LUKT18 |
Luật và Chính sách công |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về mối quan hệ giữa chính sách và pháp luật; quy trình chính sách, lập pháp, lập quy; đánh giá chất lượng lập pháp |
4 |
|
2.4. Kiến thức chuyên ngành (lựa chọn): chọn 6 tín chỉ |
6 |
|
|||
46 |
LUKT21 |
Pháp luật lao động |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về quan hệ pháp luật lao động; hợp đồng lao động; kỷ luật lao động… |
2 |
|
47 |
LUKT22 |
Pháp luật sở hữu trí tuệ |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về quyền tác giả; quyền sở hữu công nghiệp; quyền đối với giống cây trồng… |
2 |
|
48 |
LUKT23 |
Pháp luật đất đai |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về các chế độ sử dụng đất, quyền của người sử dụng đất, thu hồi đất, giải quyết tranh chấp đất đai |
2 |
|
49 |
LUKT24 |
Pháp luật môi trường |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về đánh giá tác động môi tường, giải quyết tranh chấp môi trường |
2 |
|
50 |
LUKT25 |
Pháp luật giao dịch điện tử |
Sinh viên cần nắm được kiến thức về kinh doanh trên môi trường internet, an ninh mạng… |
2 |
|
2.5. Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
|||
51 |
TTTN01 |
Thực tập tốt nghiệp |
|
4 |
|
52 |
KLTN |
Khóa luận tốt nghiệp |
|
6 |
|
TỔNG SỐ (Không bao gồm GDTC & Quốc phòng) |
130 |
|