null Chương trình đào tạo Đầu tư Chuẩn quốc tế

content:

Chuẩn đầu ra của CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

CHUYÊN NGÀNH ĐẦU TƯ (NGÀNH TÀI CHÍNH - NGÂN HÀNG)

 CHƯƠNG TRÌNH CHUẨN QUỐC TẾ

(ban hành kèm theo Quyết định số       /QĐ-HVCSPT ngày       /     /2019)

1. Tên Ngành đào tạo

a. Tên Tiếng Việt: Đầu tư

b. Tên Tiếng Anh: Investment

2. Trình độ đào tạo: Đại học, chương trình Chuẩn quốc tế

3. Yêu cầu về kiến thức

a. Kiến thức cơ bản:

Cử nhân Đầu tư:

- Có kiến thức cơ bản về kinh tế, chính trị, khoa học - công nghệ và xã hội;

- Có kiến thức cơ bản về cơ sở khoa học của đầu tư;

- Có kiến thức về công cụ và phương pháp nghiên cứu khoa học trong hoạt động đầu tư, vận dụng trong môi trường đầu tư hội nhập quốc tế.

b. Kiến thức chuyên sâu:

Cử nhân Đầu tư chương trình Chuẩn quốc tế nắm vững và vận dụng được các kiến thức chuyên sâu liên quan đến:

  • Định giá các tài sản: có khả năng xác định giá trị hợp lý của các tài sản tài chính như cổ phiếu, trái phiếu, chứng khoán phái sinh; có khả năng định giá doanh nghiệp.
  • Đầu tư và tư vấn đầu tư: có kiến thức và kỹ năng ra quyết định đầu tư và xây dựng danh mục đầu tư phù hợp.
  • Quản trị rủi ro: có khả năng xác định những rủi ro có thể gặp phải trong đầu tư và giảm thiểu rủi ro bằng cách đa dạng hóa danh mục đầu tư và lựa chọn những công cụ phòng ngừa rủi ro hợp lý.

Ngoài ra, sinh viên tốt nghiệp chuyên ngành Đầu tư còn nắm được những kiến thức về cách thức vận hành của nền kinh tế và tác động của tình trạng kinh tế đến hoạt động đầu tư.

4. Yêu cầu về kỹ năng

a. Kỹ năng cứng:

Cử nhân chuyên ngành Đầu tư chương trình Chuẩn quốc tế nắm vững và vận dụng được:

  • Kỹ năng tư duy: Có tư duy chiến lược phù hợp của nhà đầu tư toàn cầu, vận dụng thành thạo khối kiến thức, công cụ, phương pháp dành cho nhà đầu tư để xác lập cơ sở khoa học cho việc ra quyết định đầu tư; thể hiện qua việc xác định giá trị hợp lý của các tài sản tài chính, định giá doanh nghiệp, lập danh mục đầu tư…
  • Kỹ năng tác nghiệp: Có thể vận dụng các kiến thức chuyên môn và phương pháp khoa học để thực hiện các hoạt động đầu tư hoặc tư vấn đầu tư cho các tổ chức, doanh nghiệp trong nước và quốc tế, ra quyết định đầu tư thông qua việc vận dụng kiến thức về định giá tài sản, phân tích báo cáo tài chính doanh nghiệp, quản trị danh mục đầu tư…...

b. Kỹ năng mềm:

Cử nhân chuyên ngành Đầu tư chương trình Chuẩn quốc tế phải thành thạo:

  • Kỹ năng quản lý thời gian, kỹ năng làm việc nhóm, kỹ năng làm việc độc lập, kỹ năng lắng nghe, kỹ năng phản biện...;
  • Kỹ năng giao tiếp (có khả năng giao tiếp thành thạo bằng tiếng Anh), thuyết trình, đàm phán, ...

 c. Yêu cầu về ngoại ngữ và tin học

- Kỹ năng tin học: Đạt trình độ về tin học theo chuẩn đầu ra đối với chương trình Chuẩn quốc tế của Học viện Chính sách và Phát triển. Hiện tại, chuẩn đầu ra hiện nay đối với sinh viên khóa 9 (2018-2022) chương trình Chuẩn quốc tế chuẩn IC3.

- Trình độ ngoại ngữ: Đạt trình độ về tiếng Anh theo chuẩn đầu ra đối với chương trình Chuẩn quốc tế của Học viện Chính sách và Phát triển. Hiện tại, chuẩn đầu ra hiện nay đối với sinh viên khóa 9 (2018-2022) chương trình Chuẩn quốc tế là IELTS 6.0

5. Yêu cầu về thái độ

Cử nhân Đầu tư chương trình Chuẩn quốc tế cần:

- Có nhận thức và năng lực hành vi đảm bảo các chuẩn mực về đạo đức trong hoạt động đầu tư;

- Có phẩm chất đạo đức tốt, tuân thủ pháp luật về các hoạt động liên quan đến đầu tư ở Việt Nam cũng như các nước có liên quan;

- Có tác phong, thái độ làm việc chuyên nghiệp, tuân thủ kỷ luật lao động, coi trọng việc tự học hỏi, đào tạo về chuyên môn, nghiệp vụ theo hướng các quy chuẩn quốc tế.

6. Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp và triển vọng phát triển nghề nghiệp

a.  Vị trí làm việc sau khi tốt nghiệp:

   Sau khi tốt nghiệp, cử nhân chuyên ngành Đầu tư chương trình Chuẩn quốc tế có thể làm việc tại:

- Khối/ban đầu tư - tài chính của các doanh nghiệp trong nước và quốc tế, các công ty, quỹ đầu, sàn giao dịch chứng khoán, các tổ chức tín dụng,…

- Khối/ban quản trị rủi ro của của các quỹ đầu tư, ngân hàng, doanh nghiệp… trong và ngoài nước.

- Các trường, viện, trung tâm nghiên cứu hoặc các cơ sở đào tạo khác (nghiên cứu, tư vấn, giảng dạy về đầu tư;

- Các cơ quan hoạch định chính sách về đầu tư;

- Tự khởi sự kinh doanh, khởi tạo doanh nghiệp trong lĩnh vực đầu tư hoặc tư vấn đầu tư.

b. Triển vọng phát triển nghề nghiệp:

Cử nhân Đầu tư có thể trở thành các nhà quản lý, nhà quản trị cấp cao, chủ doanh nghiệp hoặc chuyên gia tư vấn về Đầu tư ở phạm vi quốc gia và quốc tế.

7. Khả năng học tập, nâng cao trình độ sau khi ra trường

- Có khả năng tham gia các chương trình đào tạo, bồi dưỡng trong và ngoài nước để đạt trình độ, bằng cấp cao hơn ở tất cả các bậc đào tạo theo tiêu chuẩn trong nước và quốc tế;

- Có khả năng tiếp tục tự học tập, nghiên cứu để không ngừng nâng cao trình độ.

8. Khung kế hoạch đào tạo

a. Thời gian đào tạo toàn khóa: 04 năm theo hình thức tín chỉ.

b. Khung kế hoạch đào tạo

STT

Môn học

Số tín chỉ

Năm thứ nhất

42

Kỳ I

16

1

Physical Education 1 (30 hours)

1

Giáo dục thể chất 1 (30 giờ)

2

Advanced Mathematics – 1

3

Toán cao cấp 1

3

Principles of Marxism – Leninism 1

3

Nguyên lý Mac - Lenin 1

4

IELTS 1.1

6

IELTS 1.1

5

General Computer Skills

3

Tin học đại cương

Kỳ II

20

6

Physical Education 2 (30 hours)

1

Giáo dục thể chất 2 (30 giờ)

7

Advanced Mathematics – 2

3

Toán cao cấp 2

8

IELTS 1.2

6

IELTS 1.2

9

Principles of Marxism – Leninism 2

3

Nguyên lý Mac - Lenin 2

10

Introduction to Business           

3

Giới thiệu về kinh doanh

11

Legal Foundation of Business

4

Pháp luật kinh tế

Kỳ Hè

6

12

IELTS 1.3

6

IELTS 1.3

Năm thứ hai

46

Học kỳ I

19

13

Physical Education 3 (30 hours)

1

Giáo dục thể chất 3 (30 giờ)

14

IELTS 1.4

6

IELTS 1.4

15

Probability and Mathematical Statistics

3

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

16

Introduction to Microeconomics

3

Kinh tế Vi mô

17

Principles of Accounting

3

Nguyên lý kế toán

18

Ho Chi Minh Ideology

3

Tư tưởng Hồ Chí Minh

Học kỳ II

19

19

Physical Education 4 (30 hours)

1

Giáo dục thể chất 4 (30 giờ)

20

Financial Accounting                      

3

Kế toán tài chính

21

International Business

3

Quản trị kinh doanh quốc tế

22

Economic Geography

3

Địa lý kinh tế

23

Introduction to Macroeconomics

3

Kinh tế vĩ mô

24

Principles of Marketing

3

Marketing căn bản

25

Revolutionary Policy of the Vietnam Communist Party

3

Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam

Học kỳ hè

8

Lựa chọn A1: Hoàn thành 2 năm cuối tại Purdue University

26*

Principles of Information Systems

3

Nguyên lý hệ thống thông tin

27*

Introduction to Organizational Behavior

3

Giới thiệu về hành vi tổ chức

28*

Public Relations (Business and Professional Speaking)

3

Quan hệ công chúng

Lựa chọn A2: Tiếp tục học tại Học viện

26

Defence training

8

Giáo dục quốc phòng

Năm thứ 3

38

Học kỳ I

18

 

Các môn học bắt buộc

12

27

Physical Education 5 (30 hours)

1

Giáo dục thể chất 5 (30 giờ)

28

Corporate Finance

3

Tài chính doanh nghiệp

29

Money, Banking and Financial Markets

3

Tài chính tiền tệ

30

Stock Market

3

Thị trường chứng khoán

31

Rresearch Mehodology

2

Phương pháp nghiên cứu khoa học

 

Các môn học tự chọn
Sinh viên chọn 2 trong 4 môn học

6

32

Financial Mathematics

3

Toán tài chính

33

International Finance

3

Tài chính quốc tế

34

Econometrics

3

Kinh tế lượng

35

Behavioral Finance

3

Tài chính hành vi

Học kỳ II

18

 

Học phần bắt buộc

12

36

Principles of Investments

3

Nguyên lý đầu tư

37

Management of Financial Institution

3

Quản trị Ngân hàng thương mại

38

Technical Analysis

3

Phân tích kỹ thuật

39

Principles of Insurance

3

Nguyên lý Bảo hiểm

 

Học phần tự chọn
Sinh viên chọn 2 trong 4 môn học

6

40

Introduction to Macroeconomics 2

3

Kinh tế vĩ mô 2

41

Investment Project Appraisal

3

Thẩm định đánh giá dự án đầu tư

42

Real Estate Principles

3

Nguyên lý kinh doanh Bất động sản

43

Personal Finance

3

Tài chính cá nhân

Học kỳ hè

2

44

Junior Internship

2

Chuyên đề thực tế

Năm thứ IV

28

Học kỳ I

18

 

Học phần bắt buộc

12

45

Investment Portfolio management

3

Quản lý danh mục đầu tư

46

Future, Options and other Derivatives

3

Thị trường phái sinh

47

Asset Valuation

3

Định giá tài sản

48

Financial Statement Analysis

3

Phân tích báo cáo tài chính

 

Học phần tự chọn
Sinh viên chọn 2 trong số 4 môn học

6

49

Fixed-income Securities

3

Chứng khoán có thu nhập cố định

50

Financial Risk Management

3

Quản trị rủi ro tài chính

51

Multinational Corporate Finance

3

Quản trị tài chính công ty đa quốc gia

52

International Investment

3

Đầu tư quốc tế

Học kỳ II

10

53

Senior Thesis

10

Thực tập và khóa luận tốt nghiệp

Tổng số tín chỉ

154