null Chương trình đào tạo Tài chính Chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh từ năm 2022

CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH CHẤT LƯỢNG CAO

(UNDERGRADUATE CURRICULUM FOR FINANCE MAJOR, HONORS PROGRAM)

                                      

TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO:

ĐẠI HỌC

MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO:

7340201

LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO :

CHUYÊN NGÀNH:

CHÍNH QUY

TÀI CHÍNH CHẤT LƯỢNG CAO

 

1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO

Đào tạo cử nhân đại học chuyên ngành Tài chính - chương trình Chất lượng cao nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về mọi hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính trong nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế; có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có khả năng tư duy độc lập và năng lực tự tìm kiếm, bổ sung kiến thức theo yêu cầu của công việc:

    1. Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội; xây dựng lập trường tư tưởng chính trị, khoa học xã hội và nhân văn; nắm vững những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, hiểu biết về chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước. Đồng thời cung cấp cho người học khả năng phân tích, đánh giá và nhìn nhận thực tiễn nền kinh tế thị trường, các vấn đề tài chính hiện đại trong bối cảnh Việt Nam đang tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
    2. Trang bị cho người học những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về nền kinh tế nói chung và ngành tài chính nói riêng, cụ thể: (i) Kiến thức cơ bản về khối ngành kinh doanh và quản lý cho phép sinh viên vận dụng các công cụ phân tích các chính sách kinh tế và hoạt động kinh doanh; (ii) Kiến thức chuyên sâu về quản lý tài chính doanh nghiệp hiện đại như kế toán quản trị, phân tích báo cáo tài chính, thẩm định dự án đầu tư,…; (iii) Kiến thức cơ bản và chuyên sâu về các lĩnh vực khác như ngân hàng, kế toán, thuế, đầu tư, bảo hiểm,…; (iv) Kiến thức chuyên môn về các vấn đề tài chính quốc tế, ảnh hưởng từ sự biến động các biến số kinh tế vĩ mô tới nền kinh tế nói chung và các hoạt động tài chính nói riêng; (v) Kiến thức cơ bản về chính sách quản lý tài chính công trong khu vực công.
    3. Cử nhân chuyên ngành Tài chính chương trình Chất lượng cao có khả năng vận dụng các kiến thức tài chính chuyên sâu và kỹ năng nghiệp vụ để đảm nhiệm tốt các công việc khác nhau trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, kế toán, thuế, bảo hiểm,… tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế, tại các cơ quan quản lý nhà nước hay tham gia quá trình tư vấn, quản trị hoạt động của các doanh nghiệp và hoạch định, tổ chức thực hiện, đánh giá các chính sách kinh tế - tài chính tại các cơ quan nhà nước.
    4. Trang bị các công cụ toán học, thống kê kinh tế, phương pháp luận nghiên cứu, ngoại ngữ để người học có khả năng phân tích, tổng hợp và đánh giá một cách toàn diện các vấn đề kinh tế tài chính ở tầm vĩ mô và vi mô. Đồng thời rèn luyện các kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, kỹ năng thu thập và xử lý thông tin, kỹ năng thuyết trình, và tư duy khoa học, sáng tạo trong công việc… để người học tăng khả năng thích ứng với các vị trí công việc khác nhau trong tương lai.
    5.  Cử nhân chuyên ngành Tài chính chương trình Chất lượng cao có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; có phẩm chất chính trị vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành pháp luật Nhà Nước, nội quy, quy chế của đơn vị; có tinh thần chủ động sáng tạo, nhiệt tình và năng lực hợp tác trong thực hiện và chịu trách nhiệm về các nhiệm vụ được giao.

Cử nhân chuyên ngành Tài chính chương trình Chất lượng cao khi tốt nghiệp đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và Tin học theo công bố chung về chuẩn đầu ra của Học viện Chính sách và Phát triển và có thể đảm nhiệm nhiều vị trí công việc khác nhau tại:

- Khối/ban tài chính – kế toán của các doanh nghiệp.

- Ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng khác.

- Công ty chứng khoán, công ty tài chính, quỹ đầu tư.

- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (bộ phận tài chính - kế toán của các doanh nghiệp FDI, ngân hàng nước ngoài, công ty chứng khoán, quỹ đầu tư nước ngoài).

- Cơ quan quản lý tài chính cấp Trung ương hoặc địa phương.

- Các trường Đại học, Viện nghiên cứu, tổ chức tài chính quốc tế (World Bank, ADB, IMF).

2. CHUẨN ĐẦU RA

2.1. Về kiến thức

a. Kiến thức cơ bản

1. (KT1) Nắm vững những kiến thức cơ bản, nền tảng về thế giới quan và phương pháp luận khoa học. Hiểu, phân tích, đánh giá và ứng dụng tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào giải quyết các vấn đề thực tiễn;

2. (KT2) Hiểu về thể chế Nhà nước, nắm vững kiến thức pháp lý cơ bản đặc biệt là pháp luật về kinh tế, đầu tư và kinh doanh;

3. (KT3) Nắm vững phương pháp luận, ứng dụng công cụ toán, thống kê và kinh tế học vào phân tích, giải quyết các vấn đề kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh, có đủ năng lực để thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu;

4. (KT4) Hiểu về quy trình, tác động của chính sách (đặc biệt chính sách kinh tế), vận dụng vào việc hoạch định, tổ chức thực hiện và đánh giá chính sách;

 5. (KT5) Nắm vững các quy luật của kinh tế thị trường, có tư duy toàn cầu, thích ứng với sự thay đổi, phát triển của kinh tế thế giới.

 b. Kiến thức chuyên sâu

6. (KT6) Nắm được những kiến thức cơ bản về nền kinh tế nói chung và đặc điểm, cấu trúc, cách thức vận hành của thị trường tài chính nói riêng;

7. (KT7) Nắm vững các kiến thức chuyên sâu về quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, bao gồm các kiến thức và nghiệp vụ kế toán, thuế, phân tích báo cáo tài chính, thẩm định dự án đầu tư, quản trị rủi ro tài chính,...;

8. (KT8) Hiểu và vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp, phân tích các cơ hội đầu tư tài chính.

9. (KT9) Nắm vững và vận dụng được kiến thức để thực hành các nghiệp vụ cơ bản trong hoạt động kế toán, thuế, ngân hàng, bảo hiểm…;

10. (KT10) Hiểu và có kiến thức chuyên sâu về tài chính quốc tế, về mối liên hệ giữa lạm phát, lãi suất và tỷ giá cũng như ảnh hưởng của các biến số này tới nền kinh tế quốc gia cũng như hoạt động tài chính của doanh nghiệp;

11. (KT11) Nắm được kiến thức cơ bản về quản lý tài chính công, có khả năng ứng dụng kiến thức trong phân tích thực tiễn và các chính sách quản lý tài chính công;

12. (KT12) Có kiến thức thực tiễn để tiếp cận và hoàn thành tốt các các công việc trong ngành tài chính - ngân hàng trong tương lai.

2.2. Về kỹ năng

a. Kỹ năng nghề nghiệp

13. (KN1) Có kỹ năng nghiệp vụ trong các ngành nghề khác nhau như kế toán, thuế, tài chính doanh nghiệp, ngân hàng, bảo hiểm….tại các đơn vị công hoặc doanh nghiệp tư nhân trong nước và quốc tế;

14. (KN2) Có kỹ năng tư duy chiến lược, tư duy quản trị, phân tích được thực tiễn và bối cảnh của tổ chức để vận dụng linh hoạt kiến thức vào các hoạt động trong lĩnh vực tài chính nói chung và quản trị tài chính doanh nghiệp nói riêng;

15. (KN3) Sẵn sàng thích ứng khi thay đổi vị trí công tác hoặc công việc hay môi trường làm việc ở cả trong nước và quốc tế.

b. Kỹ năng mềm

16. (KN4) Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, kỹ năng thực hành, khả năng tự học và nghiên cứu khoa học… đủ năng lực để trở thành nhà quản lý, lãnh đạo;

17. (KN5) Có khả năng sử dụng ngoại ngữ tương đối thành thạo trong giao tiếp và trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp, đối tác ở môi trường trong nước và quốc tế;

18. (KN6) Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học thông dụng; có khả năng phân tích Dữ liệu lớn (Big Data) trong kinh tế và kinh doanh.

2.3. Năng lực tự chủ về chịu trách nhiệm

19. (NL1) Có phẩm chất chính trị; sức khoẻ tốt; lối sống lành mạnh; có trách nhiệm xã hội; tuân thủ các quy tắc và đạo đức nghề nghiệp;

20. (NL2) Chủ động và tự giác thực thi nhiệm vụ được giao phó; tinh thần tự chịu trách nhiệm; trung thực; thái độ hợp tác; sẵn sàng giúp đỡ các thành viên trong tập thể.

3. Ma trận đóng góp của học phần vào mức độ đạt được chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo

STT

Môn học

Học phần

Khối lượng kiến thức

(tín chỉ)

Chuẩn đầu ra

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

18

19

20

1. Kiến thức giáo dục đại cương

(không bao gồm GDTC & GDQP)

50

 

                                 

THML04

Triết học Mác-Lênin

3

x

x

x

x

THKT05

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

x

x

x

x

THĐL04

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

x

x

x

x

THTT02

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

x

x

x

x

TOCC03

Toán cao cấp 1

3

x

x

x

x

TOCC02

Toán cao cấp 2

3

x

x

x

x

TOLT07

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

x

x

x

x

THCN06

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

x

x

x

x

PPNC09

Phương pháp nghiên cứu khoa học

3

x

x

x

x

TOĐC06

Tin học đại cương

3

x

x

x

x

GDQP02

Giáo dục quốc phòng*

8

x

GDTC08

Giáo dục thể chất 1*

2

x

GDTC06

Giáo dục thể chất 2*

2

x

GDTC07

Giáo dục thể chất 3*

2

x

NNIL1.0

Pre- IELTS*

4

x

x

x

x

x

NNIL1.1

Tiếng Anh IELTS 1.1

6

x

x

x

x

x

NNIL1.2

Tiếng Anh IELTS 1.2

6

x

x

x

x

x

NNIL1.3

Tiếng Anh IELTS 1.3

6

x

x

x

x

x

NNIL1.4

Tiếng Anh IELTS 1.4

6

x

x

x

x

x

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp

 88

2.1. Kiến thức cơ sở ngành

36

2.1.1. Cở sở ngành bắt buộc

24

1

LUQT03

Pháp luật kinh tế

4

x

x

x

x

x

 

2

KHMI01

Kinh tế vi mô 1

3

x

x

x

x

x

x

x

 

3

CLCKT21

Nguyên lý kế toán

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

4

KHMA02

Kinh tế vĩ mô 1

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

5

CLCMR24

Marketing căn bản

3

x

x

x

x

x

 

6

CLCKT20

Kế toán tài chính

3

x

x

x

x

x

x

x

x

 

7

CLCTT23

Lý thuyết Tài chính tiền tệ

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

8

QLCD01

Chuyên đề thực tế

2

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2.1.2. Cơ sở ngành tự chọn

6

1

CLCKD17

Giới thiệu về kinh doanh

3

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2

QHĐL07

Địa lý Kinh tế

3

x

x

x

x

x

 

3

TOKT05

Kinh tế lượng

3

x

x

x

x

 

4

CSCS11

Chính sách công

3

 

x

 

x

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

x

 

 

x

x

 

5

TCTO10

Toán tài chính

3

x

x

x

x

x

 

6

CLCCL06

Quản trị chiến lược

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

7

CLCHO10

Quản trị học

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

8

CLCHV12

Giới thiệu về hành vi tổ chức          

3

x

x

x

x

x

 

9

KTKD16

Quản trị hệ thống thông tin             

3

x

x

x

x

x

x

 

2.2. Kiến thức ngành

21

2.2.1. Ngành bắt buộc

 12

1

CLCQT30

Kế toán quản trị

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2

TCCO21

Quản lý Tài chính công

3

x

x

x

x

x

x

x

x

 

3

CLCTC18

Tài chính doanh nghiệp

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

4

ĐCTC01

Thị trường tài chính và định chế tài chính

3

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2.2.2. Ngành tự chọn

9

1

CLCNH37

Ngân hàng thương mại

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2

CLCBH26

Nguyên lý bảo hiểm

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

3

CLCTH16

Thuế và hệ thống thuế

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

4

CLCCN32

Tài chính cá nhân

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

5

CLCHV33

Tài chính hành vi

3

x

x

x

x

x

x

x

x

 

6

CLCDS25

Nguyên lý kinh doanh Bất động sản

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

7

KHMA04

Kinh tế vĩ mô 2

3

x

x

x

x

x

 

2.3. Kiến thức chuyên ngành

21

2.3.1. Chuyên ngành bắt buộc

15

1

CLCDT19

Nguyên lý đầu tư

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2

CLCTC22

Tài chính quốc tế

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

3

CLCBC36

Phân tích báo cáo tài chính

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

4

CLCRR31

Quản trị rủi ro tài chính

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

5

TCTĐ17

Thẩm định đánh giá dự án đầu tư

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2.3.2.Chuyên ngành tự chọn

6

1

CLCDM29

Quản lý danh mục đầu tư

3

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2

CLCCK27

Chứng khoán có thu nhập cố định

3

x

x

x

x

x

x

x

x

 

3

CLCDG28

Định giá tài sản

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

4

CLCPS34

Thị trường phái sinh

3

x

x

x

x

x

x

x

x

 

5

TCPT01

Tài chính phát triển

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

6

CLCDT09

Đầu tư quốc tế

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2.4. Giáo dục chuyên nghiệp – Tốt nghiệp

10

1

TTTN01

Thực tập tốt nghiệp

4

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

2

KLTN

Khóa luận tốt nghiệp

6

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

3

CLCTN02

Quản trị tài chính quốc tế

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

4

CLCTN01

Tài chính doanh nghiệp nâng cao

3

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

x

 

TỔNG SỐ (Không bao gồm GDTC & GDQP)

138

                                                                                         

Ghi chú: *: các môn không tính điểm trung bình chung xếp hạng bằng tốt nghiệp

4. THỜI GIAN ĐÀO TẠO:

3,5 - 4 năm

5. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA:

138 tín chỉ

6. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH:

Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính quy

7. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO,

ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP:

Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của Chương trình đào tạo

8. THANG ĐIỂM:

Thang điểm 10 kết hợp với thang điểm 4 và điểm chữ

9. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

1. Kiến thức giáo dục đại cương (Không bao gồm Giáo dục Thể chất và Giáo dục Quốc phòng):

50 tín chỉ (chiếm 36,2%)

2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp:

88 tín chỉ (chiếm 63,8%)

2.1. Kiến thức cơ sở ngành:  

36 tín chỉ (chiếm 26,1%)

- Bắt buộc

24 tín chỉ (chiếm 17,4%)

- Lựa chọn:

12 tín chỉ (chiếm 8,7%)

2.2. Kiến thức ngành

21 tín chỉ (chiếm 15,2%)

- Bắt buộc

12 tín chỉ (chiếm 8,7%)

- Lựa chọn:

09 tín chỉ (chiếm 6,5%)

2.3. Kiến thức chuyên ngành

21 tín chỉ (chiếm 15,2%)

- Bắt buộc

15 tín chỉ (chiếm 10,7%)

- Lựa chọn:

06 tín chỉ (chiếm 4,5%)

2.4. Giáo dục chuyên nghiệp – Tốt nghiệp:

10 tín chỉ (chiếm 7,3%)

Tổng số tín chỉ:

138 tín chỉ

 

     

10. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO

TT

Mã số

Tên học phần/ Môn học

Số TC

Học kỳ

1. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG

 (không bao gồm GDTC và GDQP)

50

 

1

THML04

Triết học Mác-Lênin

3

1

2

THKT05

Kinh tế chính trị Mác-Lênin

2

2

3

THTT02

Tư tưởng Hồ Chí Minh

2

3

4

THCN06

Chủ nghĩa xã hội khoa học

2

4

5

THĐL04

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

2

4

6

TOCC03

Toán cao cấp 1

3

1

7

TOCC02

Toán cao cấp 2

3

2

8

TOLT07

Lý thuyết xác suất và thống kê toán

3

3

9

TOĐC06

Tin học đại cương

3

2

10

NNIL1.0

Pre- IELTS*

4

1

11

NNIL1.1

Tiếng Anh IELTS 1.1

6

1

12

NNIL1.2

Tiếng Anh IELTS 1.2

6

2

13

NNIL1.3

Tiếng Anh IELTS 1.3

6

2

14

NNIL1.4

Tiếng Anh IELTS 1.4

6

3

15

PPNC01

Phương pháp nghiên cứu khoa học

3

5

16

GDQP02

Giáo dục quốc phòng*

8

4

17

GDTC08

Giáo dục thể chất 1*

2

1

18

GDTC06

Giáo dục thể chất 2*

2

2

19

GDTC07

Giáo dục thể chất 3*

2

3

2. CƠ SỞ NGÀNH BẮT BUỘC

24

 

1

LUQT03

Pháp luật kinh tế

4

2

2

KHMI01

Kinh tế vi mô 1

3

3

3

CLCKT21

Nguyên lý kế toán

3

3

4

KHMA02

Kinh tế vĩ mô 1

3

4

5

CLCMR24

Marketing căn bản

3

4

6

CLCKT20

Kế toán tài chính

3

4

7

CLCTT23

Lý thuyết Tài chính tiền tệ

3

5

8

QLCD01

Chuyên đề thực tế

2

6

3. CƠ SỞ NGÀNH LỰA CHỌN

12

 

1

CLCKD17

Giới thiệu về kinh doanh

3

2

2

QHĐL07

Địa lý Kinh tế

3

4

3

TOKT05

Kinh tế lượng

3

4

4

CSCS11

Chính sách công

3

4

5

TCTO10

Toán tài chính

3

5

6

CLCCL06

Quản trị chiến lược

3

6

7

CLCHO10

Quản trị học

3

5

8

CLCHV12

Giới thiệu về hành vi tổ chức

3

5

9

KTKD16

Quản trị hệ thống thông tin   

3

6

4. NGÀNH BẮT BUỘC

12

 

1

CLCQT30

Kế toán quản trị

3

4

2

TCCO21

Quản lý Tài chính công

3

5

3

CLCTC18

Tài chính doanh nghiệp

3

5

4

ĐCTC01

Thị trường tài chính và định chế tài chính

3

6

5. NGÀNH LỰA CHỌN

9

 

1

CLCNH37

Ngân hàng thương mại

3

5

2

CLCBH26

Nguyên lý bảo hiểm

3

6

3

CLCTH16

Thuế và hệ thống thuế

3

7

4

CLCCN32

Tài chính cá nhân

3

6

5

CLCHV33

Tài chính hành vi

3

6

6

CLCDS25

Nguyên lý kinh doanh Bất động sản

3

6

7

KHMA04

Kinh tế vĩ mô 2

3

7

6. CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC

15

 

1

CLCDT19

Nguyên lý đầu tư

3

6

2

CLCTC22

Tài chính quốc tế

3

7

3

CLCBC36

Phân tích báo cáo tài chính

3

7

4

CLCRR31

Quản trị rủi ro tài chính

3

7

5

TCTĐ17

Thẩm định đánh giá dự án đầu tư

3

7

7. CHUYÊN NGÀNH LỰA CHỌN

6

 

1

CLCDM29

Quản lý danh mục đầu tư

3

7

2

CLCCK27

Chứng khoán có thu nhập cố định

3

7

3

CLCDG28

Định giá tài sản

3

7

4

CLCPS34

Thị trường phái sinh

3

7

5

TCPT01

Tài chính phát triển

3

7

6

CLCDT09

Đầu tư quốc tế

3

7

8. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP - TỐT NGHIỆP

10

1

TTTN01

Thực tập tốt nghiệp

4

8

2

KLTN01

Khóa luận tốt nghiệp

6

8

3

CLCTN02

Quản trị Tài chính quốc tế

3

8

4

CLCTN01

Tài chính doanh nghiệp nâng cao

3

8

TỔNG (Không bao gồm GDTC & GDQP)

138

 

Ghi chú: *: các môn không tính điểm trung bình chung xếp hạng bằng tốt nghiệp