null Kết quả khảo sát việc làm sinh viên khóa 1 - 4, tính đến ngày 30/10/2017

KẾT QUẢ KHẢO SÁT VIỆC LÀM CỦA CỰU SINH VIÊN TỐT NGHIỆP

Kết quả khảo sát việc làm của cựu sinh viên tốt nghiệp của 4 khóa (khóa 1-4, tính đến ngày 30/10/2017):

  • Tổng số sinh viên theo danh sách: 98 sinh viên
  • Tổng số sinh viên thực học được tốt nghiệp: 87 sinh viên
  • Tổng số sinh viên đã tham gia khảo sát: 58 sinh viên; Đạt tỷ lệ: 66,7%

Các kết quả cụ thể như sau:

1. Cơ quan anh/chị đang làm việc trong loại hình tổ chức nào?

Nội dung K/S

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Cơ quan NN

10

17,2

Cơ quan ngoài NN

37

63,8

Tự kinh doanh

6

10,4

Đang tìm việc

5

8,6

2. Sau bao lâu kể từ khi tốt nghiệp Anh/Chị tìm được việc làm

Nội dung K/S

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Từ 1 – 6 tháng

1

1,8

Từ 7-12 tháng

2

3,4

Sau 12 tháng

55

94,8

 

3. Việc làm của anh chị hiện nay có phù hợp với ngành/chuyên ngành đưọc đào tạo hay không

Nội dung K/S

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Không phù hợp

38

65,5

Khá phù hợp

18

31,0

Phù hợp

3

3,5

Rất phù hợp

0

 

Nếu việc làm không phù hợp:

Chuyên môn chưa đáp ứng: 5 sinh viên (13,1%)

Không tìm được việc phù hợp: 25  (65,7%)

Các lý do khác: 8 (21,0%)

4. Mức thu nhập bình quân/tháng

Nội dung K/S

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Dưới 5 triệu

19

32,7

Từ 5-10 triệu

32

55,1

Trên 10 triệu

7

12,0

 

5. Anh/chị thấy trong chương trình đào tạo của chuyên ngành Anh/chị học cần bổ sung những nội dung nào quan trọng nhâts để tăng cơ hội việc làm sau khi tốt nghiệp.

Nội dung K/S

Số lượng

Tỷ lệ (%)

Tăng thêm thời lượng thực tập/thực tế

8

13,9

Tăng thêm số lượng tín chỉ

7

12,0

Bổ sung thêm các học phần mới

11

19

Bổ sung thêm học phần kỹ năng

12

20,6

Tăng cường liên kết với nhà tuyển dụng trong đào tạo

11

19

Tăng cường liên kết với nhà tuyển dụng thực tập

10

17,2

 

6. Anh/Chị hãy cho ý kiến đánh giá về chất lượng dịch vụ đào tạo của Học viện.

Nội dung

Rất hài lòng

Tỷ lệ (%)

Hài lòng

Tỷ lệ (%)

Không hài lòng

Tỷ lệ (%)

Cơ sở vật chất đầy đủ, hiện đại

33

57

23

40

2

3

Chương trình đào tạo

17

29

41

71

14

24

Chất lượng giảng viên

17

29

38

66

3

5

Phong cách làm việc của các phòng ban

6

10

44

76

8

14

Phong cách làm việc của các Khoa

8

14

48

83

2

3

Chất lượng dịch vụ thư viện

3

5

36

62

19

33

Hoạt động đoàn thể và phong trào sinh viên

10

17

38

66

10

17

Môi trường đào tạo (công khai, minh bạch)

19

33

36

62

3

5

 

(Khoa Chính sách công)