null THÔNG BÁO : Điều chỉnh thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 1/2022 (Phương thức xét tuyển riêng)

content:

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ

HỌC VIỆN CHÍNH SÁCH VÀ PHÁT TRIỂN

Số: 101/TB-HVCSPT

Hà Nội, ngày 21 tháng 06  năm 2022

THÔNG BÁO

Điều chỉnh thông tin tuyển sinh đại học hệ chính quy đợt 1/2022

(Phương thức xét tuyển riêng)

Căn cứ thông tư số 08/2022/TT-BGDĐT ngày 06/06/2022 ban hành quy chế tuyển sinh tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục mầm non;

Căn cứ đề án tuyển sinh năm 2022 ban hành kèm theo QĐ số 447/QĐ-HVCSPT ngày 20/06/2022 của Học viện Chính sách và Phát triển;

Học viện Chính sách và Phát triển (APD) - Bộ Kế hoạch và Đầu tư thông báo điều chỉnh thông tin xét tuyển đại học hệ chính quy đợt 1 năm 2022 như sau:

I. ĐỐI TƯỢNG, PHƯƠNG THỨC TUYỂN SINH

1. Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đáp ứng các điều kiện tuyển sinh đại học theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phương thức tuyển sinh:

a. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố       
              + Điều kiện nhận hồ sơ:
Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và đạt giải Nhất, Nhì, Ba các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của Học viện tại kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh/Thành phố.

   + Cách thức xét tuyển: Xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển.  Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = Điểm quy đổi giải thưởng x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng điểm quy đổi giải thưởng

STT

Đạt giải

Mức điểm quy đổi

1

Đạt giải Quốc gia từ giải Ba trở lên

10.0

2

Đạt giải Nhất cấp tỉnh, thành phố

9.5

3

Đạt giải Nhì cấp tỉnh, thành phố

9.0

4

Đạt giải Ba cấp tỉnh, thành phố

8.5

b. Phương thức 2: Xét tuyển theo chứng chỉ năng lực quốc tế

+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ năng lực quốc tế trong thời hạn 3 năm (tính đến ngày xét tuyển): SAT từ 1000 điểm trở lên hoặc ACT từ 25 điểm trở lên hoặc A-Level từ 70 điểm trở lên.

- Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển.  Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = Điểm SAT *30/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)

     ĐXT = Điểm ACT *30/36 + điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng điểm quy đổi chứng chỉ A – Level

Chứng chỉ

Mức điểm

Điểm quy đổi

A+

97-100

10

A

93-96

10

A-

90-92

9,5

B+

87-89

9,2

B

83-86

9,0

B-

80-82

8,7

C+

77-79

8,5

C

73-76

8,2

C-

70-72

8,0

c. Phương thức 3: Xét tuyển theo chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

- Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm trung bình chung học tập lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày xét tuyển): đạt IELTS 5.0 trở lên hoặc tương đương.

- Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển.  Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = Điểm quy đổi CCTAQT x 3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Bảng điểm quy đổi chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

IELTS Academic

TOEFL iBT

TOEFL ITP

TOEIC

CAMBRIDGE

Điểm quy đổi

5.0

50

463

550

151

8,5

5.5

61

500

600

160

9,0

6.0

66

513

650

170

9,5

6.5

79

550

750

179

10

7.0

93

583

800

185

10

7.5

105

625

850

190

10

8.0

110

645

875

195

10

d. Phương thức 4: Xét tuyển thí sinh là học sinh trường chuyên

+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT chuyên, có điểm trung bình cộng của 3 môn lớp 12 thuộc tổ hợp xét tuyển từ 8,0 trở lên.

+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển.  Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = (Môn 1+Môn 2+Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Môn1, Môn 2, Môn 3 lần lượt là điểm trung bình lớp 12 các môn thuộc tổ hợp xét tuyển

e. Phương thức 5: Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực (ĐGNL)

+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022 đạt ngưỡng theo quy định của Học viện: đạt từ 75 điểm trở lên.

+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển.  Điểm xét tuyển (ĐXT) theo thang 30 được xác định như sau:

ĐXT = Điểm ĐGNL *30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

f. Phương thức 7: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm trung bình cộng của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 02 học kỳ lớp 11 và học kì 1 lớp 12 (3 học kỳ) đạt từ 7,5 trở lên, riêng ngành Quản lí Nhà nước đạt từ 7,0 điểm trở lên.

+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển.  Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT = (Môn 1+Môn 2+Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3 lần lượt là điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành.

Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm tiếng Anh nhân hệ số 2

g. Phương thức 8: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 12

+ Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm trung bình cộng của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của lớp 12 (02 học kỳ) đạt từ 7,5 trở lên, riêng ngành Quản lí Nhà nước đạt từ 7,0 điểm trở lên.

+ Cách thức xét tuyển: xét theo điểm từ trên cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu xét tuyển.  Điểm xét tuyển (ĐXT) được xác định như sau:

ĐXT = (Môn 1+Môn 2+Môn 3) + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Môn 1, Môn 2, Môn 3 lần lượt là điểm trung bình cộng các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành. Riêng đối với ngành Ngôn ngữ Anh thì điểm tiếng Anh nhân hệ số 2

* Ghi chú: Điểm ưu tiên thực hiện theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

II.  CHỈ TIÊU TUYỂN SINH

Bảng 1: Chỉ tiêu tuyển sinh theo các phương thức xét tuyển

STT

Trình độ

Mã ngành

Ngành

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu
(Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển (1)

Tổ hợp xét tuyển (2)

Tổ hợp xét tuyển (3)

Tổ hợp xét tuyển (4)

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

Tổ hợp môn

Môn chính

1

 

7310101

Kinh tế

 

 

1

ĐH

7310101

Kinh tế

KT01

Đạt giải Tỉnh/TP

6

 A00

 

 A01

 D01

 

C01

 

2

ĐH

7310101

Kinh tế

KT02

Chứng chỉ quốc tế

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7310101

Kinh tế

KT03

Chứng chỉ TAQT

12

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7310101

Kinh tế

KT04

Học sinh chuyên

8

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

5

ĐH

7310101

Kinh tế

KT05

Bài thi ĐGNL

9

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7310101

Kinh tế

KT07

Kết quả học tập THPT (11+12)

35

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

7

ĐH

7310101

Kinh tế

KT08

Kết quả học tập THPT lớp 12

60

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

2

 

7340201

Tài chính -Ngân hàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7340201

Tài chính -Ngân hàng

TCNH01

Đạt giải Tỉnh/TP

3

 A00

 

 A01

 

 D01

 

D07

 

2

ĐH

7340201

Tài chính -Ngân hàng

TCNH02

Chứng chỉ quốc tế

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7340201

Tài chính -Ngân hàng

TCNH03

Chứng chỉ TAQT

5

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7340201

Tài chính -Ngân hàng

TCNH04

Học sinh chuyên

5

 A00

 

 A01

 

 D01

 

D07

 

5

ĐH

7340201

Tài chính -Ngân hàng

TCNH05

Bài thi ĐGNL

5

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7340201

Tài chính -Ngân hàng

TCNH07

Kết quả học tập THPT (11+12)

18

 A00

 

 A01

 

 D01

 

D07

 

7

ĐH

7340201

Tài chính -Ngân hàng

TCNH08

Kết quả học tập THPT lớp 12

35

 A00

 

 A01

 

 D01

 

D07

 

3

 

7310205

Quản lý nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7310205

Quản lý nhà nước

QLNN01

Đạt giải Tỉnh/TP

1

C00

 

A01

 

D01

 

D09

 

2

ĐH

7310205

Quản lý nhà nước

QLNN02

Chứng chỉ quốc tế

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7310205

Quản lý nhà nước

QLNN03

Chứng chỉ TAQT

3

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7310205

Quản lý nhà nước

QLNN04

Học sinh chuyên

3

C00

 

A01

 

D01

 

D09

 

5

ĐH

7310205

Quản lý nhà nước

QLNN05

Bài thi ĐGNL

2

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7310205

Quản lý nhà nước

QLNN07

Kết quả học tập THPT (11+12)

9

C00

 

A01

 

D01

 

D09

 

7

ĐH

7310205

Quản lý nhà nước

QLNN08

Kết quả học tập THPT lớp 12

15

C00

 

A01

 

D01

 

D09

 

4

 

7310106

Kinh tế quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7310106

Kinh tế quốc tế

KTQT01

Đạt giải Tỉnh/TP/QG

5

 A00

 

 A01

 

 D01

 

D07

 

2

ĐH

7310106

Kinh tế quốc tế

KTQT02

Chứng chỉ quốc tế

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7310106

Kinh tế quốc tế

KTQT03

Chứng chỉ TAQT

15

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7310106

Kinh tế quốc tế

KTQT04

Học sinh chuyên

7

 A00

 

 A01

 

 D01

 

D07

 

5

ĐH

7310106

Kinh tế quốc tế

KTQT05

Bài thi ĐGNL

10

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7310106

Kinh tế quốc tế

KTQT07

Kết quả học tập THPT (11+12)

35

 A00

 

 A01

 

 D01

 

D07

 

7

ĐH

7310106

Kinh tế quốc tế

KTQT08

Kết quả học tập THPT lớp 12

60

 A00

 

 A01

 

 D01

 

D07

5

 

7340101

Quản trị kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

QTKD01

Đạt giải Tỉnh/TP

6

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

2

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

QTKD02

Chứng chỉ quốc tế

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

QTKD03

Chứng chỉ TAQT

15

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

QTKD04

Học sinh chuyên

5

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

5

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

QTKD05

Bài thi ĐGNL

10

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

QTKD07

Kết quả học tập THPT (11+12)

35

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

QTKD08

Kết quả học tập THPT lớp 12

60

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

6

 

7310105

Kinh tế phát triển

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7310105

Kinh tế phát triển

KTPT01

Đạt giải Tỉnh/TP

1

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C02

 

2

ĐH

7310105

Kinh tế phát triển

KTPT02

Chứng chỉ quốc tế

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7310105

Kinh tế phát triển

KTPT03

Chứng chỉ TAQT

4

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7310105

Kinh tế phát triển

KTPT04

Học sinh chuyên

4

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C02

 

5

ĐH

7310105

Kinh tế phát triển

KTPT05

Bài thi ĐGNL

4

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7310105

Kinh tế phát triển

KTPT07

Kết quả học tập THPT (11+12)

10

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C02

 

7

ĐH

7310105

Kinh tế phát triển

KTPT08

Kết quả học tập THPT lớp 12

25

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C02

 

7

 

7380107

Luật Kinh tế

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7380107

Luật Kinh tế

LKT01

Đạt giải Tỉnh/TP

1

 C00

 

 A00

 

 D01

 

D09

 

2

ĐH

7380107

Luật Kinh tế

LKT02

Chứng chỉ quốc tế

2

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7380107

Luật Kinh tế

LKT03

Chứng chỉ TAQT

5

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7380107

Luật Kinh tế

LKT04

Học sinh chuyên

4

 C00

 

 A00

 

 D01

 

D09

 

5

ĐH

7380107

Luật Kinh tế

LKT05

Bài thi ĐGNL

2

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7380107

Luật Kinh tế

LKT07

Kết quả học tập THPT (11+12)

10

 C00

 

 A00

 

 D01

 

D09

 

7

ĐH

7380107

Luật Kinh tế

LKT08

Kết quả học tập THPT lớp 12

25

 C00

 

 A00

 

 D01

 

D09

 

8

 

7340301

Kế toán

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7340301

Kế toán

KTOAN01

Đạt giải Tỉnh/TP

2

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

2

ĐH

7340301

Kế toán

KTOAN02

Chứng chỉ quốc tế

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7340301

Kế toán

KTOAN03

Chứng chỉ TAQT

5

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7340301

Kế toán

KTOAN04

Học sinh chuyên

2

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

5

ĐH

7340301

Kế toán

KTOAN05

Bài thi ĐGNL

4

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7340301

Kế toán

KTOAN07

Kết quả học tập THPT (11+12)

15

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

7

ĐH

7340301

Kế toán

KTOAN08

Kết quả học tập
 THPT lớp 12

20

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

9

 

7310112

Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7310112

Kinh tế số

KTS01

Đạt giải Tỉnh/TP

1

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

2

ĐH

7310112

Kinh tế số

KTS02

Chứng chỉ quốc tế

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7310112

Kinh tế số

KTS03

Chứng chỉ TAQT

5

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7310112

Kinh tế số

KTS04

Học sinh chuyên

5

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

5

ĐH

7310112

Kinh tế số

KTS05

Bài thi ĐGNL

4

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7310112

Kinh tế số

KTS07

Kết quả học tập THPT (11+12)

17

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

7

ĐH

7310112

Kinh tế số

KTS08

Kết quả học tập
 THPT lớp 12

25

 A00

 

 A01

 

 D01

 

C01

 

10

 

7220201

Ngôn ngữ Anh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

NNA01

Đạt giải Tỉnh/TP

1

 A01

 

 D01

 

 D10

 

D07

 

2

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

NNA02

Chứng chỉ quốc tế

1

 

 

 

 

 

 

 

 

3

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

NNA03

Chứng chỉ TAQT

6

 

 

 

 

 

 

 

 

4

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

NNA04

Học sinh chuyên

2

 A01

 

 D01

 

 D10

 

D07

 

5

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

NNA05

Bài thi ĐGNL

4

 

 

 

 

 

 

 

 

6

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

NNA07

Kết quả học tập THPT (11+12)

10

 A01

 

 D01

 

 D10

 

D07

 

7

ĐH

7220201

Ngôn ngữ Anh

NNA08

Kết quả học tập THPT lớp 12

25

 A01

 

 D01

 

 D10

 

D07

 

III. Nguyên tắc xét tuyển:

- Xét tuyển theo ngành, chỉ tiêu của mỗi ngành và điểm xét tuyển của thí sinh;

- Xét tuyển theo thứ tự nguyện vọng ưu tiên. Mỗi thí sinh được đăng ký 03 nguyện vọng và sắp xếp theo thứ tự ưu tiên (NV1 ưu tiên cao nhất, sau đó là NV2 và NV3);

- Thí sinh chỉ đỗ một nguyện vọng duy nhất, nếu đã đỗ một nguyện vọng sẽ không xét tiếp các nguyện vọng còn lại.

IV. THỜI GIAN, HỒ SƠ XÉT TUYỂN

1. Thời gian xét tuyển

Bảng 2: Thời gian xét tuyển

TT

Nội dung

Thời gian xét tuyển

1

Nhận hồ sơ xét tuyển.

01/04-12/07/2022

2

Thông báo kết quả xét tuyển dự kiến.

Tháng 7/2022

3

Thí sinh trúng tuyển xác nhận nhập học dự kiến.

Tháng 10/2022

Ghi chú: Học viện sẽ công bố kết quả xét tuyển, nhập học theo hướng dẫn của Bộ Giáo dục và Đào. Thông tin được đăng tải địa chỉ website: https://apd.edu.vn và https://dkxt.apd.edu.vn.

2. Hình thức đăng kí xét tuyển và hồ sơ xét tuyển:

- Thí sinh nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển trực tuyến tại địa chỉ: http://dkxt.apd.edu.vn, làm theo hướng dẫn và upload bản chụp lên hệ thống các giấy tờ như sau:

+ Ảnh chụp CMT/CCCD ( sử dụng để đăng kí thi tốt nghiệp THPT)

+ Ảnh chụp Học bạ THPT (bản gốc hoặc bản sao công chứng);

+ Ảnh chụp giấy chứng nhận, giấy tờ có liên quan đến đối tượng tuyển thẳng (trường hợp thí sinh xét tuyển thẳng, xét tuyển bài thi đánh giá năng lực)

+ Ảnh chụp các giấy tờ có liên quan đến đối tượng ưu tiên (nếu có).

3. Lệ phí và phương thức nộp lệ phí xét tuyển:

a. Lệ phí xét tuyển: 25.000đ/nguyện vọng

b. Phương thức nộp lệ phí: Chuyển khoản bằng mã định danh theo hướng dẫn kèm theo (Hướng dẫn kèm theo)

4. Tư vấn trực tuyến (online)

Hotline: 024 37957368 /024 37473186                  

Website: http//www.apd.edu.vn

Email: quanlydaotao@apd.edu.vn

Zalo: 0983878608

Facebook: http//www.facebook.com/hocvienchinhsachphattrien/

                 hoặc http//www.facebook.com/tvtsapd/

                 hoặc https://www.facebook.com/HocvienCSPT

Thông báo này thay thế thông báo số 49/TB-HVCSPT ngày 30/03/2022 và thông báo số 72/TB-HVCSPT ngày 05/05/2022.

Trân trọng thông báo./.

Nơi nhận:

- ĐU; HĐHV; BGĐ;

- Thành viên HĐTS;

- Website HV;

- Lưu: TC-HC, P.QLĐT.

GIÁM ĐỐC
CHỦ TỊCH HỘI ĐỒNG TUYỂN SINH

 

PGS, TS. Trần Trọng Nguyên