- Các chương trình đào tạo
- Chương trình dài hạn trình độ đại học
STT |
HỌC PHẦN |
SỐ TÍN CHỈ |
GHI CHÚ |
|
TỔNG SỐ TÍN CHỈ (120 - 140) |
129 |
|
||
A |
Kiến thức giáo dục đại cương |
42 |
|
|
(Không kể GDTC & GDQP) |
|
|||
I |
Kiến thức bắt buộc |
33 |
|
|
1 |
1 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác -Lênin 1 |
3 |
|
2 |
2 |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2 |
3 |
|
3 |
3 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
3 |
|
4 |
4 |
Đường lối cách mạng của Đảng Cộng sản Việt Nam |
3 |
|
5 |
5 |
Tiếng Anh cơ sở 1 |
4 |
|
6 |
6 |
Tiếng Anh cơ sở 2 |
4 |
|
7 |
7 |
Toán cao cấp 1 |
2 |
|
8 |
8 |
Toán cao cấp 2 |
2 |
|
9 |
9 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
|
10 |
10 |
Pháp luật đại cương |
3 |
|
11 |
11 |
Tin học đại cương |
3 |
|
12 |
12 |
Giáo dục thể chất |
3 |
|
13 |
13 |
Giáo dục quốc phòng |
8 |
|
II |
Kiến thức lựa chọn chung của Học viện |
9 |
||
14 |
1 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
|
15 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
|
16 |
3 |
Lịch sử các học thuyết kinh tế |
3 |
|
B |
Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
80 |
||
I |
Kiến thức bắt buộc của Học viện |
29 |
||
17 |
1 |
Kinh tế lượng |
3 |
|
18 |
2 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
19 |
3 |
Địa lý kinh tế Việt Nam và thế giới |
3 |
|
20 |
4 |
Tiếng anh cơ sở 3 |
4 |
|
21 |
5 |
Tiếng anh cơ sở 4 |
4 |
|
22 |
6 |
Đấu thầu- mua sắm (Kiến thức cơ bản) |
3 |
Những vấn đề cơ bản về đấu thầu (môn cũ) |
23 |
7 |
Nguyên lý thống kê kinh tế |
3 |
|
24 |
8 |
Chính sách công |
3 |
|
25 |
9 |
Tài chính tiền tệ |
3 |
|
II.1 |
Kiến thức chung của ngành |
18 |
||
26 |
1 |
Kinh tế vi mô 2 |
3 |
|
27 |
2 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
|
28 |
3 |
Kinh tế môi trường |
3 |
|
29 |
4 |
Pháp luật kinh tế |
3 |
|
30 |
5 |
Kinh tế phát triển |
3 |
|
31 |
6 |
Kinh tế đầu tư |
3 |
|
II.2 |
Kiến thức lựa chọn của ngành |
9 |
||
(SV tự chọn 1 học phần trong mỗi tổ hợp) |
|
|||
32 |
1 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
Phân tích hoạt động kinh doanh |
|
|||
33 |
2 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
|
Thương mại quốc tế |
|
|||
34 |
3 |
Quản lý tài chính công |
3 |
|
Hành chính công |
|
|||
II.3 |
Kiến thức chuyên ngành |
21 |
|
|
II.3.a |
Kiến thức bắt buộc |
19 |
|
|
35 |
1 |
Đấu thầu- mua sắm 2 (Nâng cao) |
3 |
Thi tốt nghiệp |
36 |
2 |
Hợp đồng kinh tế trong đấu thầu |
3 |
|
37 |
3 |
Lập Hồ sơ mời thầu |
3 |
Thi tốt nghiệp Nội dung bao gồm: Lập hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu |
38 |
4 |
Đánh giá hồ sơ dự thầu và thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu |
3 |
Nội dung bao gồm: Đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, hồ sơ dự thầu, hồ sơ đề xuất; Thẩm định hồ sơ mời quan tâm, hồ sơ mời sơ tuyển, hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu, kết quả đánh giá hồ sơ quan tâm, hồ sơ dự sơ tuyển, kết quả lựa chọn nhà thầu. |
39 |
5 |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư PPP và lựa chọn nhà đầu tư |
3 |
|
40 |
6 |
Đấu thầu qua mạng |
2 |
|
41 |
7 |
Các chuyên đề nghiệp vụ đấu thầu: (Sinh viên chọn 1 trong 3 học phần sau) |
3 |
|
7.1 |
Đấu thầu tuyển chọn dịch vụ tư vấn |
3 |
|
|
7.2 |
Đấu thầu cung cấp hàng hóa và dịch vụ phi tư vấn |
3 |
|
|
7.3 |
Đấu thầu xây lắp |
3 |
|
|
II.3.b |
Kiến thức tự chọn (Sinh viên chọn 1 trong 2 học phần sau) |
2 |
|
|
42 |
1 |
Đầu tư công |
2 |
|
2 |
Quản trị dự án đầu tư |
2 |
|
|
C |
Thực tập và khóa luận tốt nghiệp |
10 |
|
Giới thiệu các môn chuyên ngành:
Liệt kê tất cả các môn trên web, bấm vào ra nội dung của môn đó cũng như yêu cầu để học môn đó
- Các chương trình đào tạo ngắn hạn