TT |
Họ và tên, năm sinh, chức vụ hiện tại |
Học hàm, năm phong |
Học vị, nước, năm tốt nghiệp |
Ngành/ Chuyên ngành |
Tham gia đào tạo SĐH (năm, CSĐT) |
Thành tích khoa học (số lượng đề tài, các bài báo) |
Tham gia giảng dạy học phần |
1. |
Trần Trọng Nguyên, Phó Giám đốc Học viện |
PGS 2015 |
Tiến sỹ Việt Nam |
Kinh tế |
Đại học Kinh tế quốc dân, Viện Toán học… |
04 sách chuyên khảo, 02 đề tài NCKH cấp Bộ, 02 đề tài NCKH cấp cơ sở, 20 bài báo khoa học, 04 kỷ yếu hội thảo |
Thống kê xã hội học |
2. |
Giang Thanh Tùng, 1967, Phó giám đốc Học viện |
|
Tiến sỹ, Nga (Liên Xô cũ), 1993 |
Luật Quốc tế |
1993, Trường Quan hệ Quốc tế Mát-xcơ-va, Nga (Liên Xô cũ) |
Chủ nhiệm và tham gia 6 đề tài khoa học |
Công pháp quốc tế, Pháp luật đầu tư, Pháp luật đầu tư công, Luật đầu tư quốc tế |
3. | Nguyễn Như Hà, 1982, Trưởng Khoa | Tiến sỹ, CH Pháp, 2016 | Luật Kinh doanh quốc tế |
2009, Viện Quản trị kinh doanh Brussels, Vương quốc Bỉ 2010, Đại học Strasbourg, CH Pháp |
01 Sách xuất bản nước ngoài; 12 bài đăng tạp chí khoa học; tham gia viết 02 giáo trình; 05 đề tài khoa học | Luật Thương mại quốc tế; Tư pháp quốc tế; Sở hữu trí tuệ; Luật Hành chính | |
4. |
Ngô Phúc Hạnh, 1977, Trưởng khoa |
PGS, 2014 |
Tiến sỹ, Việt Nam |
Quản lý Kinh tế |
2008, Đại học Thương mại |
04 giáo trình, chủ nhiệm 03 đề tài cấp cơ sở, tác giả hoặc đồng tác giả của 29 bài báo |
Pháp luật doanh nghiệp, Thương mại điện tử |
5. |
Nguyễn Thạc Hoát, 1960, Trưởng khoa |
|
Tiến sỹ, Việt Nam |
Tài chính – Ngân hàng |
Đại học Kinh tế quốc dân, Viện Chiến lược phát triển… |
02 đề tài cấp bộ, 03 bài báo khoa học, 10 bài viết kỳ yếu hội thảo |
Lý thuyết tài chính tiền tệ, Thị trường chứng khoán, Pháp luật Tài chính – Ngân hàng |
6. |
Lê Văn Tăng, Trưởng khoa danh dự |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
|
|
Tham gia nhiều đề tài, đề án và các công trình nghiên cứu khoa học khác, chuyên gia trong lĩnh vực đấu thầu |
Pháp luật đấu thầu |
7. |
Nguyễn Thế Vinh, 1977, Trưởng khoa |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Kinh tế phát triển |
2015, Viện chiến lược phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Tham gia và làm chủ nhiệm 13 đề tài khoa học, tác giả và đồng tác giả của 7 bài báo khoa học trong 5 năm gần đây. |
Pháp luật đấu thầu |
8. |
Nguyễn Thế Hùng, 1977, Trưởng phòng |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Tài chính – Ngân hàng |
|
01 sách chuyên khảo, 01 đề tài NCKH cấp cơ sở; 05 bài báo khoa học |
Tài chính doanh nghiệp |
9. |
Vũ Thị Minh Luận, 1975, Trưởng Khoa |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Kinh tế |
|
05 sách chuyên khảo, 04 bài báo khoa học, 04 kỷ yếu hội thảo |
Khởi sự kinh doanh, Thương mại điện tử |
10. |
Bùi Thúy Vân, 1977, Trưởng Khoa |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Kinh tế quốc tế |
|
01 giáo trình, 03 đề tài NCKH cấp Bộ, 04 bài báo khoa học |
Kinh tế quốc tế, Công pháp quốc tế |
11. |
Nguyễn Thanh Bình, 1973, Phó trưởng khoa |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Kinh tế Tài chính – Ngân hàng |
|
02 đề tài cấp Nhà nước, cấp Bộ, 04 bài báo khoa học, 02 kỷ yếu hội thảo |
Kinh tế đầu tư, Pháp luật về đầu tư |
12. |
Đào Hoàng Tuấn, 1985, Phó Viện trưởng Viện Đào tạo quốc tế |
|
Tiến sỹ, Hoa Kỳ |
Vĩ mô quốc tế, tài chính quốc tế |
2013, Boston College, Hoa Kỳ |
Tham gia 14 đề tài, 3 giáo trình và nhiều công trình nghiên cứu khoa học khác |
Tư pháp quốc tế, Luật đầu tư quốc tế |
13. |
Nguyễn Tiến Hùng, Trưởng phòng |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Triết học |
Học viện Chính sách và Phát triển |
Chủ nhiệm 01 đề tái khoa học cấp Bộ, 01 đề tài cấp cơ sở, 04 giáo trình và sách tham khảo, 10 bài báo khoa học |
Logic học, Tư tưởng Hồ Chí Minh |
14. |
Vũ Đình Hòa, 1983, Phó trưởng khoa |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Địa lý kinh tế |
|
03 giáo trình, 04 sách tham khảo, 02 đề tài cấp Bộ, 02 đề tài cấp cơ sở, 15 bài báo khoa học, 02 kỷ yếu hội thảo |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
15. |
Nguyễn Thái Nhạn, 1961, Tổ trưởng Tổ thư ký Ban soạn thảo Dự án Luật Hành chính công, UBTVQH |
|
Tiến sỹ, Việt Nam, 2018 |
Luật Kinh tế |
2018, Học viện Khoa học xã hội |
Tham gia 02 dự án Luật, 02 đề án của Chính phủ, 01 đề án và 04 dự án cấp Bộ, 05 dự án và 01 đề án của Sở, 01 đề tài cơ sở Chủ nhiệm 01 đề tài cơ sở, 02 đề án của huyện Chủ biên 02 giáo trình, 04 tài liệu tham khảo, 09 bài báo
|
Luật Hiến pháp, Pháp luật đầu tư công, Luật và CSC, Pháp luật thương mại |
16. |
Phạm Ngọc Trụ, 1986, Giảng viên |
|
Tiến sỹ Việt Nam, 2015 |
Địa lý kinh tế, xã hội |
2015, Viện Chiến lược và Phát triển, Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04 đề án cấp Bộ, 02 đề án cấp Học viện, 03 sách tham khảo, 06 bài báo khoa học |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
17. |
Vũ Thị Nhài, 1973, Giảng viên |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Tài chính ngân hàng |
|
06 đề tài cấp Bộ, 13 sách chuyên khảo, 38 bài báo khoa học |
Lý thuyết tài chính tiền tệ |
18. |
Ngô Minh Thuận, 1981, Phó Trưởng Bộ môn |
|
Tiến sỹ Việt Nam |
Chủ nghĩa duy vật biện chứng và Chủ nghĩa duy vật lịch sử |
2015, Đại học Khoa học xã hội và nhân văn, ĐH QG Hà Nội |
01 đề tài cấp cơ sở, 04 giáo trình, 08 bài báo khoa học |
Nguyên lý 1,2; Logic học |
19. |
Phùng Thế Đông, 1984, Giảng viên |
|
Tiến sỹ LB Nga |
Lý thuyết kinh tế; Tài chính, lưu thông tiền tệ và tín dụng. |
2015, Đại học Kinh tế, Thống kê và Tin học Matxcova, MESI (nay là Đại học tổng hợp kinh tế Nga mang tên Plekhanov), LB Nga |
Tác giả và đồng tác giả của 30 bài báo khoa học, tham gia 04 Đề tài, đề án |
Chính sách công, Luật và Chính sách công |
20. |
Lưu Thị Tuyết, 1986, Giảng viên |
|
Thạc sỹ Việt Nam |
Luật Kinh tế |
2013, Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tham gia biên soạn 02 cuốn Giáo trình nội bộ tại Học viện Chính sách và Phát triển, tác giả 7 bài đăng tạp chí khoa học, 02 bài tham luận hội thảo khoa học và 1 đề tài khoa học cấp học viện |
Lý luận nhà nước và pháp luật, Luật dân sự, Hiến pháp, Luật hình sự |
21. |
Nguyễn Tiến Đạt, 1988, Giảng viên |
|
Thạc sỹ Việt Nam |
Luật hợp tác kinh tế quốc tế |
2014, Khoa Luật – Đại học Quốc gia Hà Nội (Đại học Toulouse, Đại học Bordeaux, Đại học Lyon 3 – CH Pháp cấp bằng) |
Tham gia 1 đề tài khoa học cấp bộ, 2 đề tài khoa học cấp trường, 01 bài đăng hội thảo khoa học quốc gia, 02 bài đăng tạp chí khoa học |
Tư pháp quốc tế, Luật Thương mại quốc tế, Đạo đức nghề luật, Pháp luật kinh doanh bảo hiểm |
22. |
Đặng Minh Phương, 1990, Giảng viên |
|
Thạc sỹ Việt Nam |
Luật Kinh tế |
2015, Khoa Luật, Đại học Quốc gia Hà Nội |
01 đề án cấp Nhà nước, 01 đề tài cấp Học viện, 02 bài tham luận Hội thảo khoa học, 04 bài báo khoa học |
Luật Hành chính, Pháp luật doanh nghiệp, Luật Tố tụng dân sự và Tố tụng hình sự, Pháp luật thương mại |
23. |
Nguyễn Thị Phương Thảo, 1981, Giảng viên |
|
Thạc sỹ Việt Nam |
Luật Kinh tế |
2007, Đại học Luật Hà Nội |
2 bài đăng tạp chí khoa học |
Pháp luật cạnh tranh, Pháp luật Tài chính – Ngân hàng, Luật sở hữu trí tuệ, pháp luật lao động |
24. |
Phạm Mỹ Hằng Phương, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Úc |
Ngân hàng đầu tư |
2012, Đại học New South Wales, Australia |
Tham gia 8 đề tài, 2 bài đăng tạp chí, 2 bài dự hội thảo, 2 giáo trình |
Kinh tế đầu tư |
25. |
Đặng Thị Quỳnh Trang, 1989, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Anh |
Tài chính ngân hàng |
2012, University of Reading |
|
Khởi sự kinh doanh |
26. |
Nguyễn Văn Tuấn, 1984, Phó trưởng bộ môn |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Toán giải tích |
2006, Đại học Khoa học tự nhiên, ĐH QGHN |
Đồng tác giả 3 cuốn sách, 1 đề tài và 2 bài đăng tạp chí |
Thống kê xã hội học, Tin học đại cương |
27. |
Đào Văn Mừng, 1968, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Triết học |
2006, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tác giả và đồng tác giả 4 giáo trình, 5 bài đăng tạp chí, 1 đề tài khoa học cấp Bộ, 1 đề tài khoa học cấp trường |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác-Lênin 2; Đường lối CM của Đảng cộng sản Việt Nam |
28. |
Nguyễn Thị Thanh Nga, 1984, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Kinh tế chính trị |
2011, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Tham gia 1 giáo trình, tác giả 3 bài đăng tạp chí, 3 bài hội thảo, 1 đề tài khoa học cấp Bộ, 1 đề tài khoa học cấp trường |
Đường lối CM của Đảng cộng sản Việt Nam |
29. |
Vũ Thị Thái Hà, 1985, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Kinh tế chính trị |
2012, Đại học Kinh tế, ĐH QG Hà Nội |
Tham gia 2 giáo trình, 1 đề tài khoa học cấp Bộ, 1 đề tài khoa học cấp trường, 1 bài đăng hội thảo |
Những nguyên lý cơ bản của CN Mác - Lênin 1 |
30. |
Vũ Thị Minh Tâm, 1983, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Lý luận và PP dạy học GD chính trị |
2010, Đại học sư phạm Hà Nội |
Tham gia 1 đề tài khoa học cấp Bộ, 1 đề tài khoa học cấp trường |
Đường lối CM của Đảng cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh |
31. |
Nguyễn Thị Hồng Nhâm, giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Toán Kinh tế |
2015, ĐH Kinh tế quốc dân |
Tham gia 2 bài đăng tạp chí, 1 đề tài |
Thống kê xã hội học |
32. |
Lê Huy Đoàn,1975, Phó trưởng khoa |
|
Thạc sỹ, Việt nam |
Kinh tế phát triển |
2007, Đại học Kinh tế quốc dân |
Tham gia 6 đề tài khoa học, 2 bài đăng tạp chí và 2 bài đăng kỷ yếu hội thảo khoa học |
Kinh tế vi mô 1; Kinh tế vĩ mô 1 |
33. |
Bùi Thị Hoàng Mai, 1982, giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt nam |
Kinh tế phát triển |
2011, Viện chính sách công và quản lý, Đại học Kinh tế quốc dân |
Tham gia 2 đề tài khoa học, 1 giáo trình, 1 bài đăng tạp chí, 1 bài dự hội thảo KH |
Kinh tế vi mô 1; Kinh tế vĩ mô 1 |
34. |
Nguyễn Nam Hải, 1973, Giảng viên
|
|
Thạc sỹ, Việt nam |
Kinh tế và quản lý công |
2007, Đại học Kinh tế quốc dân |
Tham gia 11 đề tài khoa học, 2 bài đăng tạp chí, 1 sách chuyên khảo |
Chính sách công |
35. |
Vũ Thị Tâm, 1982, giảng viên |
|
Thạc sỹ, Hàn Quốc, 2013 |
Hành chính công |
2013, Đại học Quốc Gia Seoul |
Tham gia 6 đề tài, đề án; 3 giáo trình; 4 bài hội thảo quốc tế |
Chính sách công |
36. |
Nguyễn Việt Anh, Giảng viên |
|
Thạc sỹ |
Tài chính ngân hàng |
2010, ESCP Europe, Paris Dauphine university |
Tham gia 1 đề tài, 1 giáo trình, 1 bài dự hội thảo |
Thị trường chứng khoán, Nguyên lý kế toán |
37. |
Mai Thị Hoa, 1981 Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt nam |
Kế toán tài chính |
2008, ĐH Kinh tế quốc dân |
|
Nguyên lý kế toán |
38. |
Bùi Quý Thuấn, 1980, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt nam |
Kinh tế phát triển |
2008, ĐH Kinh tế tp. HCM, Chương trình Việt Nam – Hà Lan |
Tham gia 4 đề tài, đề án; 2 giáo trình và một số bài dự hội thảo khoa học |
Kinh tế quốc tế |
39. |
Phạm Thị Quỳnh Liên, 1986, giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam, 2013 |
Kinh tế thế giới và quan hệ kinh tế quốc tế |
2013, Đại học Ngoại thương |
Tham gia 2 đề tài, 4 đề án, 1 giáo trình và nhiều công trình nghiên cứu khoa học khác |
Kinh tế quốc tế |
40. |
Đỗ Thế Dương, 1984, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Công nghệ điện tử viễn thông |
2011, Đại học Công nghệ, Đại học Quốc gia Hà Nội |
Đồng tác giả 3 giáo trình nội bộ, 1 sách tham khảo, 1 bài kỷ yếu hội thảo, 1 bài đăng tạp chí quốc tế |
Tin học đại cương |
41. |
Đỗ Thị Hoa, 1985, Phó khoa |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Quản trị kinh doanh (học bằng tiếng Anh) |
2013, Chương trình cao học Việt – Bỉ, ĐH Kinh tế quốc dân |
Đồng tác giả của 3 giáo trình, 1 sách chuyên khảo; tham gia 2 đề án, 1 bài hội thảo |
Tiếng Anh tổng quát 1,3; Tiếng Anh pháp lý |
42. |
Đỗ Thị Thanh Hà, 1985, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Phương pháp giảng dạy Ngôn ngữ Anh |
2014, Đại học Hà Nội |
Đồng tác giả 3 giáo trình, 2 đề án, 1 báo cáo khoa học |
Tiếng Anh tổng quát 1,2 |
43. |
Phạm Thị Hồng Liên, 1986, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Tiếng Anh |
2012, Đại học ngoại ngữ, ĐH Quốc gia Hà Nội |
Đồng tác giả 3 giáo trình, 2 đề án, 1 báo cáo khoa học |
Tiếng Anh tổng quát 2 |
44. |
Phạm Thị Diệu Linh, 1985, Giảng viên |
|
Thạc sỹ, Việt Nam |
Quản trị kinh doanh (học bằng tiếng Anh) |
2014, Trung tâm Pháp Việt đào tạo về quản lý, ĐH Kinh tế quốc dân |
Đồng tác giả 3 giáo trình, 2 đề án, 2 báo cáo khoa học |
Tiếng Anh tổng quát 3, Tiếng Anh pháp lý |