CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO NGÀNH KINH TẾ QUỐC TẾ CHẤT LƯỢNG CAO
(UNDERGRADUATE CURRICULUM FOR INTERNATIONAL ECONOMICS MAJOR, HONORS PROGRAM)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: |
ĐẠI HỌC |
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO: |
72310106 |
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO : CHUYÊN NGÀNH: |
CHÍNH QUY KINH TẾ ĐỐI NGOẠI CHẤT LƯỢNG CAO |
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân đại học ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chương trình Chất lượng cao có kiến thức cơ bản về kinh tế - xã hội, quản lý và kiến thức chuyên môn về kinh tế quốc tế, nắm vững kiến thức cơ bản về quản lý và kinh tế học hiện đại; có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có khả năng tư duy độc lập và năng lực tự tìm tòi, bổ sung kiến thức theo yêu cầu của công việc, cụ thể:
-
- Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong lĩnh vực tư tưởng chính trị, khoa học xã hội và nhân văn, kinh tế, chính sách công, pháp luật và Nhà nước cũng như khả năng phân tích, đánh giá và nhìn nhận các vấn đề cơ bản đó trong bối cảnh thực tiễn Việt Nam hội nhập kinh tế quốc tế.
- Trang bị cho người học kiến thức nền tảng cơ bản và các kiến thức chuyên môn về kinh tế thế giới, các chủ thể tham gia vào hoạt động kinh tế quốc tế, thấy được vai trò và tầm quan trọng của các chủ thể này trong bối cảnh kinh tế quốc tế hiện nay;
- Trang bị cho người học hệ thống kiến thức chuyên môn sâu về tác động qua lại lẫn nhau về mặt kinh tế giữa các quốc gia; phân tích cơ sở và lợi ích của các quan hệ kinh tế quốc tế, bao gồm thương mại quốc tế, đầu tư quốc tế, thị trường quốc tế, tài chính quốc tế, luật kinh tế quốc tế và những chính sách định hướng cho các quan hệ đó; nghiên cứu các hình thức và tác động của hội nhập kinh tế quốc tế đến việc hoạch định chính sách kinh tế đối ngoại của các quốc gia.
- Trang bị các công cụ Toán học, Thống kê kinh tế, phương pháp luận để người học có thể hiểu, phân tích các vấn đề liên quan đến lĩnh vực kinh tế nói chung và kinh tế quốc tế nói riêng; trang bị các nghiệp vụ cơ bản để thực hiện các hoạt động kinh tế đối ngoại; rèn luyện các kỹ năng mềm để người học để tăng khả năng thích ứng với các vị trí công việc trong tương lai; có khả năng giao tiếp, trao đổi chuyên môn bằng tiếng Anh với các đồng nghiệp, đối tác.
- Cử nhân ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chương trình Chất lượng cao có khả năng vận dụng các kiến thức về kinh tế quốc tế để tham gia vào quá trình phân tích, hoạch định chính sách và hoạt động quản lý liên quan đến lĩnh vực quan hệ kinh tế quốc tế của quốc gia với các nước, khu vực và các tổ chức kinh tế quốc tế.
- Cử nhân Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chương trình Chất lượng cao có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp, tinh thần chủ động sáng tạo, nhiệt tình, có ý thức tổ chức kỷ luật và năng lực hợp tác trong thực hiện và tự chịu trách nhiệm về các nhiệm vụ được giao; có phẩm chất chính trị; tuân thủ pháp luật của Nhà nước.
Cử nhân chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chương trình Chất lượng cao khi tốt nghiệp đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và Tin học theo công bố chung về chuẩn đầu ra của Học viện Chính sách và Phát triển cho hệ chất lượng cao và có thể đảm nhiệm nhiều vị trí công việc khác nhau:
Nhóm 1 - Chuyên viên tư vấn, phân tích chính sách về kinh tế quốc tế: Có đủ năng lực làm việc tại các cơ quan quản lý nhà nước về kinh tế - xã hội từ trung ương đến địa phương; có thể đảm nhận các công việc cụ thể: phân tích thực trạng, đánh giá tác động của các hoạt động đầu tư quốc tế, thương mại quốc tế, chính sách kinh tế đối ngoại…;
Nhóm 2 - Cán bộ dự án: Có đủ năng lực làm việc tại các dự án phát triển, các tổ chức quốc tế liên quan đến lĩnh vực kinh tế đối ngoại;
Nhóm 3 - Nghiên cứu viên và giảng viên: Có khả năng nghiên cứu và giảng dạy tại các cơ sở giáo dục đại học, các cơ sở nghiên cứu; có thể đảm nhận được các công việc cụ thể: giảng dạy các môn liên quan đến Kinh tế học, Kinh tế quốc tế; nghiên cứu, tư vấn về đầu tư quốc tế, thương mại quốc tế, tài chính quốc tế…; triển vọng trong tương lai có thể trở thành các chuyên gia nghiên cứu, giảng viên và cán bộ quản lý tại các cơ sở giáo dục đào tạo và cơ sở nghiên cứu.
Nhóm 4 - Nhân viên trong khu vực doanh nghiệp: Có khả năng làm việc tại bộ phận kinh doanh xuất nhập khẩu, đối ngoại, marketing… của các doanh nghiệp có giao dịch với các đối tác nước ngoài, các công ty có vốn đầu tư nước ngoài, các khu công nghiệp…
2. CHUẨN ĐẦU RA
2.1. Về kiến thức
a. Kiến thức cơ bản
1. (KT1) Nắm vững những kiến thức cơ bản, nền tảng về thế giới quan và phương pháp luận khoa học. Hiểu, phân tích, đánh giá và ứng dụng tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào giải quyết các vấn đề thực tiễn;
2. (KT2) Hiểu về thể chế Nhà nước, nắm vững kiến thức pháp lý cơ bản đặc biệt là pháp luật về kinh tế, đầu tư và kinh doanh;
3. (KT3) Nắm vững phương pháp luận, ứng dụng công cụ toán, thống kê và kinh tế học vào phân tích, giải quyết các vấn đề kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh, có đủ năng lực để thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu;
4. (KT4) Hiểu về quy trình, tác động của chính sách (đặc biệt chính sách kinh tế), vận dụng vào việc hoạch định, tổ chức thực hiện và đánh giá chính sách;
5. (KT5) Nắm vững các quy luật của kinh tế thị trường, có tư duy toàn cầu, thích ứng với sự thay đổi, phát triển của kinh tế thế giới.
b. Kiến thức chuyên sâu
6. (KT6) Nắm vững những kiến thức chuyên môn sâu về thương mại quốc tế bao gồm các lý thuyết về trao đổi quốc tế về hàng hóa, lý thuyết về lợi thế so sánh, các nguyên tắc, công cụ, các vấn đề phát sinh thuộc lĩnh vực thương mại quốc tế. Đánh giá, phân tích được và vận dụng được kiến thức này vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn về lĩnh vực thương mại quốc tế ở cấp độ quốc gia và doanh nghiệp;
7. (KT7) Nắm vững những kiến thức chuyên môn sâu về đầu tư quốc tế bao gồm các lý thuyết về dịch chuyển đầu tư quốc tế, các nguyên tắc, công cụ của đầu tư trực tiếp, gián tiếp nước ngoài. Đánh giá, phân tích được và vận dụng được kiến thức này vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn về lĩnh vực đầu tư quốc tế ở cấp độ quốc gia và doanh nghiệp;
8. (KT8) Hiểu và có kiến thức chuyên môn sâu về thị trường quốc tế; có khả năng vận dụng các kiến thức marketing quốc tế vào giải quyết các vấn đề kinh doanh quốc tế;
9. (KT9) Nắm vững và có kiến thức chuyên môn về tài chính quốc tế quốc tế, các vấn đề tỷ giá, ngoại hối; có thể vận dụng các kiến thức này vào giải quyết các vấn đề trong thực tiễn;
10. (KT10) Có kiến thức chuyên môn sâu về luật kinh tế và kinh doanh quốc tế, về đàm phán kinh tế quốc tế, đánh giá và phân tích, ứng dụng được các kiến thức này vào hỗ trợ, giải quyết các vấn đề nảy sinh trong thực tiễn;
11. (KT11) Hiểu và có khả năng vận dụng các kiến thức về kinh tế quốc tế để tham gia vào quá trình phân tích chính sách kinh tế đối ngoại, kinh tế quốc tế;
12. (KT12) Có khả năng vận dụng các kiến thức về kinh tế quốc tế để tham gia vào quá trình hoạch định chính sách kinh tế, kinh tế quốc tế;
13. (KT13) Có khả năng vận dụng các kiến thức về kinh tế đối ngoại để tham gia vào quá trình hoạt động quản lý liên quan đến lĩnh vực quan hệ kinh tế quốc tế của quốc gia với các nước, khu vực, các tổ chức quốc tế.
2.2. Về kỹ năng
a. Kỹ năng nghề nghiệp
14. (KN1) Khả năng làm việc trong các ngành nghề khác nhau trong lĩnh vực kinh tế quốc tế;
15. (KN2) Sẵn sàng thích ứng khi thay đổi vị trí công tác hoặc công việc hay môi trường làm việc ở cả trong nước và quốc tế;
b. Kỹ năng mềm
16. (KN3) Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, kỹ năng thực hành, điều hành… đủ năng lực để trở thành nhà quản lý, lãnh đạo;
17. (KN4) Có khả năng sử dụng ngoại ngữ thành thạo trong giao tiếp và trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp, đối tác ở môi trường trong nước và quốc tế;
18. (KN5) Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học thông dụng; có khả năng phân tích Dữ liệu lớn (Big Data) trong kinh tế và kinh doanh.
2.3. Năng lực tự chủ về chịu trách nhiệm
19. (NL1) Có phẩm chất chính trị; sức khoẻ tốt; lối sống lành mạnh; có trách nhiệm xã hội; tuân thủ các quy tắc và đạo đức nghề nghiệp;
20. (NL2) Chủ động và tự giác thực thi nhiệm vụ được giao phó; tinh thần tự chịu trách nhiệm; trung thực; thái độ hợp tác; sẵn sàng giúp đỡ các thành viên trong tập thể.
3. Ma trận đóng góp của học phần vào mức độ đạt được chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT |
Môn học |
Học phần |
Khối lượng kiến thức (tín chỉ) |
Chuẩn đầu ra |
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|
||||||||||||||||||||||||
1. Kiến thức giáo dục đại cương (không bao gồm GDTC&QP) |
56 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
THNL01 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
THNL02 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
THĐL04 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
THTT02 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
THCN06 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
TOCC03 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
|
TOCC02 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
|
TOLT07 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
|
PPNC09 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
|
TOĐC06 |
Tin học đại cương |
3 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
GDQP02 |
Giáo dục quốc phòng* |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
GDTC08 |
Giáo dục thể chất 1* |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
GDTC06 |
Giáo dục thể chất 2* |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
GDTC07 |
Giáo dục thể chất 3* |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
|
NNIL1.0 |
Pre- IELTS* |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
|
NNIL1.1 |
Tiếng Anh IELTS 1.1 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
NNIL1.2 |
Tiếng Anh IELTS 1.2 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
NNIL1.3 |
Tiếng Anh IELTS 1.3 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
NNIL1.4 |
Tiếng Anh IELTS 1.4 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
|
KHMI01 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
|
KHMA02 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
82 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2.1.1. Cơ sở ngành bắt buộc |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
QLCD01 |
Chuyên đề thực tế |
2 |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
TOKT05 |
Kinh tế lượng |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
KHMI03 |
Kinh tế vi mô 2 |
3 |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
KHMA04 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
5 |
CLCTT23 |
Lý thuyết Tài chính tiền tệ |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
6 |
CLCKT21 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
7 |
LUQT03 |
Pháp luật kinh tế |
4 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
8 |
CLCTC18 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2.1.2. Cơ sở ngành tự chọn |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
QHĐL07 |
Địa lý Kinh tế |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
CLCMR24 |
Marketing căn bản |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCDT19 |
Nguyên lý đầu tư |
3 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
4 |
CSCS11 |
Chính sách công |
3 |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
5 |
CLCCL06 |
Quản trị chiến lược |
3 |
|
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
6 |
CLCHO10 |
Quản trị học |
3 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
7 |
TCTĐ17 |
Thẩm định dự án đầu tư |
3 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
8 |
CLCHV12 |
Giới thiệu về hành vi tổ chức |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
9 |
CLCQH15 |
Quan hệ công chúng |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
10 |
CLCTT11 |
Nguyên lý hệ thống thông tin |
3 |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
2.2. Kiến thức ngành |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2.2.1. Ngành bắt buộc |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCTM04 |
Thương mại quốc tế |
3 |
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
CLCTT05 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCDT09 |
Đầu tư quốc tế |
3 |
|
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
2.2.2. Ngành tự chọn |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCKD17 |
Giới thiệu về Kinh doanh |
3 |
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
QTNL03 |
Quản trị nhân lực |
3 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
ĐNQT09 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
LUKT33 |
Luật kinh doanh và thương mại quốc tế |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
5 |
CLCCU07 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
6 |
CLCKH13 |
Phân tích và Dự báo Kinh tế vĩ mô |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
7 |
KHKT07 |
Kinh tế phát triển |
3 |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
2.3. Kiến thức chuyên ngành |
18 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2.3.1. Chuyên ngành bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCLV14 |
Logistic và vận tải quốc tế |
3 |
|
x |
|
|
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
CLCKT20 |
Kế toán tài chính |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCMR01 |
Marketing quốc tế |
3 |
|
|
|
|
x |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
CLCTC22 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2.3.2.Chuyên ngành tự chọn |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCDP08 |
Đàm phán |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
CLCTH16 |
Thuế và hệ thống thuế |
3 |
|
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
QLMS03 |
Đấu thầu mua sắm 1 |
3 |
|
x |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
KTKD15 |
Thương mại điện tử và Kinh tế số |
3 |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
5 |
CLCKT13 |
Kế toán quốc tế |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
||||||||||||||||||||
2.4. Giáo dục chuyên nghiệp – Tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
TTTN01 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
KLTN |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCTN02 |
Quản trị tài chính quốc tế |
3 |
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
CLCTN03 |
Quản trị Marketing quốc tế |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ (Không bao gồm GDTC & GDQP) |
138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Ghi chú: *: các môn không tính điểm trung bình chung xếp hạng bằng tốt nghiệp
4. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: |
3,5 - 8 năm |
||||||||||||||||||||||||||
5. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: |
138 tín chỉ |
||||||||||||||||||||||||||
6. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: |
Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính quy |
||||||||||||||||||||||||||
7. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: |
Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của Chương trình đào tạo |
||||||||||||||||||||||||||
8. THANG ĐIỂM: |
Thang điểm 10 kết hợp với thang điểm 4 và điểm chữ |
||||||||||||||||||||||||||
9. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|
10. CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
TT |
Mã số |
Tên học phần/ Môn học |
Số TC |
Học kỳ |
1. GIÁO DỤC ĐẠI CƯƠNG (không bao gồm GDTC và GDQP) |
56 |
|
||
1 |
THML04 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
1 |
2 |
THKT05 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
2 |
3 |
THTT02 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
3 |
4 |
THCN06 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
4 |
5 |
THĐL04 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
4 |
6 |
TOCC03 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
1 |
7 |
TOCC02 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
2 |
8 |
TOLT07 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
3 |
9 |
PPNC09 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
5 |
10 |
TOĐC06 |
Tin học đại cương |
3 |
2 |
11 |
NNIL1.0 |
Pre- IELTS* |
4 |
1 |
12 |
NNIL1.1 |
Tiếng Anh IELTS 1.1 |
6 |
1 |
13 |
NNIL1.2 |
Tiếng Anh IELTS 1.2 |
6 |
2 |
14 |
NNIL1.3 |
Tiếng Anh IELTS 1.3 |
6 |
2 |
15 |
NNIL1.4 |
Tiếng Anh IELTS 1.4 |
6 |
3 |
16 |
KHMI01 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
3 |
17 |
KHMA02 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
4 |
18 |
GDQP02 |
Giáo dục quốc phòng* |
8 |
4 |
19 |
GDTC08 |
Giáo dục thể chất 1* |
2 |
1 |
20 |
GDTC06 |
Giáo dục thể chất 2* |
2 |
2 |
21 |
GDTC07 |
Giáo dục thể chất 3* |
2 |
3 |
2. CƠ SỞ NGÀNH BẮT BUỘC |
24 |
|
||
1 |
QLCD01 |
Chuyên đề thực tế |
2 |
6 |
2 |
TOKT05 |
Kinh tế lượng |
3 |
4 |
3 |
KHMI03 |
Kinh tế vi mô 2 |
3 |
5 |
4 |
KHMA04 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
6 |
5 |
CLCTT23 |
Lý thuyết Tài chính tiền tệ |
3 |
5 |
6 |
CLCKT21 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
3 |
7 |
LUQT03 |
Pháp luật kinh tế |
4 |
2 |
8 |
CLCTC18 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
5 |
3. CƠ SỞ NGÀNH LỰA CHỌN |
12 |
|
||
1 |
CLCMR24 |
Marketing căn bản |
3 |
4 |
2 |
QHĐL07 |
Địa lý Kinh tế |
3 |
4 |
3 |
CLCDT19 |
Nguyên lý đầu tư |
3 |
6 |
4 |
CSC11 |
Chính sách công |
3 |
4 |
5 |
CLCCL06 |
Quản trị chiến lược |
3 |
6 |
6 |
CLCHO10 |
Quản trị học |
3 |
5 |
7 |
TCTĐ17 |
Thẩm định dự án đầu tư |
3 |
6 |
8 |
CLCHV12 |
Giới thiệu về hành vi tổ chức |
3 |
4 |
|
CLCQH15 |
Quan hệ công chúng |
3 |
4 |
|
CLCTT11 |
Nguyên lý hệ thống thông tin |
3 |
4 |
4. NGÀNH BẮT BUỘC |
9 |
|
||
1 |
CLCTM04 |
Thương mại quốc tế |
3 |
6 |
2 |
CLCTT05 |
Thanh toán quốc tế |
3 |
6 |
3 |
CLCDT09 |
Đầu tư quốc tế |
3 |
7 |
5. NGÀNH LỰA CHỌN |
9 |
|
||
1 |
CLCKD17 |
Giới thiệu về Kinh doanh |
3 |
2 |
2 |
QTNL03 |
Quản trị nhân lực |
3 |
7 |
3 |
ĐNQT09 |
Kinh tế quốc tế |
3 |
6 |
4 |
LUKT33 |
Luật kinh doanh và thương mại quốc tế |
3 |
6 |
5 |
CLCCU07 |
Quản trị chuỗi cung ứng |
3 |
7 |
6 |
CLCKH13 |
Phân tích và Dự báo Kinh tế vĩ mô |
3 |
6 |
7 |
KHKT07 |
Kinh tế phát triển |
3 |
6 |
6. CHUYÊN NGÀNH BẮT BUỘC |
12 |
|
||
1 |
CLCLV14 |
Logistic và vận tải quốc tế |
3 |
7 |
2 |
CLCKT20 |
Kế toán tài chính |
3 |
4 |
3 |
CLCMR01 |
Marketing quốc tế |
3 |
5 |
4 |
CLCTC22 |
Tài chính quốc tế |
3 |
7 |
7. CHUYÊN NGÀNH LỰA CHỌN |
6 |
|
||
1 |
CLCDP08 |
Đàm phán |
3 |
7 |
2 |
CLCTH16 |
Thuế và hệ thống thuế |
3 |
7 |
3 |
QLMS03 |
Đấu thầu mua sắm 1 |
3 |
7 |
4 |
KTKD15 |
Thương mại điện tử và Kinh tế số |
3 |
5 |
5 |
CLCKT13 |
Kế toán quốc tế |
3 |
6 |
8. GIÁO DỤC CHUYÊN NGHIỆP - TỐT NGHIỆP |
10 |
|
||
1 |
TTTN01 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
8 |
2 |
KLTN01 |
Khóa luận tốt nghiệp ** |
6 |
8 |
3 |
CLCTN02 |
Quản trị tài chính quốc tế |
3 |
8 |
4 |
CLCTN03 |
Quản trị Marketing quốc tế |
3 |
8 |
TỔNG (Không bao gồm GDTC & GDQP) |
138 |
|
Ghi chú: *: các môn không tính điểm trung bình chung xếp hạng bằng tốt nghiệp