CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO THẠC SĨ CHÍNH SÁCH CÔNG
A. Các môn thi & điều kiện trúng tuyển
1. Các môn thi tuyển:
- Môn cơ sở: Kinh tế học (bao gồm: Kinh tế vi mô và Kinh tế vĩ mô).
- Môn cơ bản: Những vấn đề cơ bản về Chính sách công
- Môn Tiếng Anh (Theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành).
Các trường hợp sau được miễn thi môn tiếng Anh:
+ Có bằng tốt nghiệp đại học, thạc sĩ, tiến sĩ được đào tạo ở nước ngoài mà ngôn ngữ học tập là tiếng Anh, được công nhận văn bằng theo qui định hiện hành.
+ Có bằng tốt nghiệp đại học chương trình tiên tiến theo Đề án của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
+ Có bằng tốt nghiệp đại học ngành ngôn ngữ Anh.
+ Có chứng chỉ trình độ tiếng Anh bậc 3/6 trở lên theo khung năng lực ngoại ngữ 6 bậc dùng cho Việt Nam hoặc tương đương (Phụ lục II Thông tư số 15/2014/TT-BGDĐT ngày 15/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo) trong thời hạn 02 năm tính đến ngày hết hạn nộp hồ sơ tuyển sinh.
2. Điều kiện trúng tuyển:
Sau khi cộng điểm ưu tiên (nếu có) thí sinh phải đạt điểm 5,0 trở lên mỗi môn thi theo thang điểm 10 hai môn: môn Kinh tế học và môn Những vấn đề cơ bản về Chính sách công; môn tiếng Anh đạt 50 điểm trở lên theo thang điểm 100 mới đủ điều kiện xét trúng tuyển.
Điểm trúng tuyển lấy từ cao xuống thấp trên cơ sở tổng điểm của hai môn: Kinh tế học và Những vấn đề cơ bản về Chính sách công và chỉ tiêu tuyển sinh của chuyên ngành.
Nếu tổng điểm của các thí sinh bằng nhau thì xét đến ưu tiên theo thứ tự:
- Thí sinh là nữ;
- Người có điểm cao hơn các môn theo thứ tự: Môn Những vấn đề cơ bản về Chính sách công, Môn kinh tế học; Môn Tiếng Anh (người được miễn thi hoặc có điểm thi cao hơn).
B. Chương trình đào tạo
1. Khái quát chương trình:
a. Tổng số các học phần và tín chỉ:
- Toàn bộ chương trình: 60 Tín chỉ
- Tổng số học phần: 20 Học phần
b. Nhóm các học phần
b.1. Phần 1: Khối các kiến thức chung: 02 học phần
Tổng số: 07 tín chỉ
- Triết học: 04 Tín chỉ
- Ngoại ngữ: 03 Tín chỉ
b.2. Phần 2: Kiến thức cơ sở và chuyên ngành: 18 học phần
- Nhóm các học phần bắt buộc:
+ Số học phần:08
+ Số tín chỉ:23 Tín chỉ
- Nhóm các học phần tự chọn:
+ Số học phần:6
+ Số Tín chỉ:18 Tín chỉ (chiếm 30% toàn bộ chương trình)
b.3. Phần 3: Luận văn thạc sỹ
Luận văn Thạc sỹ: 12Tín chỉ (chiếm 20 % toàn bộ chương trình)
2. Danh mục các học phần:
STT |
Mã số học phần |
Tên học phần |
Khối lượng (tín chỉ) |
|||
Phần chữ |
Phần số |
Tổng số |
LT |
TH, TN, TL |
||
I. |
|
|
PHẦN KIẾN THỨC CHUNG |
7 |
5 |
2 |
1 |
CSTH |
501 |
Triết học |
4 |
3 |
1 |
2 |
CSTA |
502 |
Tiếng Anh dành cho Chính sách công |
3 |
2 |
1 |
II |
|
|
PHẦN KIẾN THỨC CƠ SỞ NGÀNH VÀ CHUYÊN NGÀNH |
41 |
27 |
14 |
II.1 |
|
|
Các học phần cơ sở ngành |
20 |
13 |
7 |
II.1.a |
|
|
Các học phần bắt buộc |
11 |
7 |
4 |
1 |
CSVM |
503 |
Kinh tế vi mô dành cho CSC |
3 |
2 |
1 |
2 |
CSVU |
504 |
Các mô hình kinh tế vĩ mô và ứng dụng chính sách |
2 |
1 |
1 |
3 |
CSKL |
505 |
Kinh tế lượng trong phân tích và dự báo Kinh tế - Xã hội |
3 |
2 |
1 |
4 |
CSCC |
506 |
Chính sách công |
3 |
2 |
1 |
II.1b |
|
|
Các học phần tự chọn (chọn 3 trong số 5 học phần) |
9 |
6 |
3 |
1 |
CSKH |
507 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
2 |
1 |
2 |
CSQT |
508 |
Quản trị Nhà nước |
3 |
2 |
1 |
3 |
CSNL |
509 |
Quản lý nhân lực khu vực công |
3 |
2 |
1 |
4 |
CSTC |
510 |
Quản lý tài chính công |
3 |
2 |
1 |
5 |
CSLC |
511 |
Luật và Chính sách công |
3 |
2 |
1 |
II.2 |
|
|
Học phần chuyên ngành |
21 |
14 |
7 |
II.2.a |
|
|
Học phần bắt buộc |
12 |
8 |
4 |
1 |
CSPT |
512 |
Phân tích và đánh giá chính sách |
3 |
2 |
1 |
2 |
CSVM |
513 |
Chính sách kinh tế vĩ mô |
4 |
3 |
1 |
3 |
CSXH |
514 |
Chính sách xã hội |
2 |
1 |
1 |
4 |
CSĐC |
515 |
Thẩm định dự án đầu tư công |
3 |
2 |
1 |
II.2.b |
|
|
Học phần tự chọn (chọn 3 trong số 5 học phần) |
9 |
6 |
3 |
1 |
CSCT |
516 |
Hệ thống chính trị so sánh |
3 |
2 |
1 |
2 |
CSQH |
517 |
Quy hoạch phát triển kinh tế xã hội địa phương |
3 |
2 |
1 |
3 |
CSTP |
518 |
Tài chính phát triển |
3 |
2 |
1 |
4 |
CSLT |
519 |
Lập trình tài chính |
3 |
2 |
1 |
5 |
CSQĐ |
520 |
Quản lý đô thị |
3 |
2 |
1 |
III |
|
|
Luận văn Thạc sỹ |
12 |
0 |
12 |
|
|
|
TỔNG CỘNG |
60 |
32 |
28 |
3. Quy chế đào tạo: Xem file tại đây
Để biết thêm thông tin, truy cập website: http://saudaihoc.apd.edu.vn/
MỘT SỐ HÌNH ẢNH
(Nghi lễ báo công tại nhà Thái Miếu - Văn Miếu Quốc Tử Giám)
(Tân ThS. Đoàn Mỹ Hành - phát biểu)
(Khoa Chính sách công)