CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CHUYÊN NGÀNH TÀI CHÍNH CHẤT LƯỢNG CAO
(UNDERGRADUATE CURRICULUM FOR FINANCE MAJOR, HONORS PROGRAM)
TRÌNH ĐỘ ĐÀO TẠO: |
ĐẠI HỌC |
MÃ NGÀNH ĐÀO TẠO: |
7340201 |
LOẠI HÌNH ĐÀO TẠO : CHUYÊN NGÀNH: |
CHÍNH QUY TÀI CHÍNH CHẤT LƯỢNG CAO |
1. MỤC TIÊU ĐÀO TẠO
Đào tạo cử nhân đại học chuyên ngành Tài chính - chương trình Chất lượng cao nắm vững kiến thức cơ bản về kinh tế xã hội, quản lý và kiến thức, kỹ năng chuyên sâu về mọi hoạt động thuộc lĩnh vực tài chính trong nền kinh tế thị trường và hội nhập quốc tế; có phẩm chất chính trị, đạo đức và sức khỏe tốt; có khả năng tư duy độc lập và năng lực tự tìm kiếm, bổ sung kiến thức theo yêu cầu của công việc:
-
- Trang bị cho người học những kiến thức cơ bản trong các lĩnh vực kinh tế, xã hội; xây dựng lập trường tư tưởng chính trị, khoa học xã hội và nhân văn; nắm vững những nguyên lý cơ bản của Chủ nghĩa Mác – Lênin, tư tưởng Hồ Chí Minh, hiểu biết về chính sách, pháp luật của Đảng và Nhà nước. Đồng thời cung cấp cho người học khả năng phân tích, đánh giá và nhìn nhận thực tiễn nền kinh tế thị trường, các vấn đề tài chính hiện đại trong bối cảnh Việt Nam đang tích cực hội nhập kinh tế quốc tế.
- Trang bị cho người học những kiến thức nền tảng và chuyên sâu về nền kinh tế nói chung và ngành tài chính nói riêng, cụ thể: (i) Kiến thức cơ bản về khối ngành kinh doanh và quản lý cho phép sinh viên vận dụng các công cụ phân tích các chính sách kinh tế và hoạt động kinh doanh; (ii) Kiến thức chuyên sâu về quản lý tài chính doanh nghiệp hiện đại như kế toán quản trị, phân tích báo cáo tài chính, thẩm định dự án đầu tư,…; (iii) Kiến thức cơ bản và chuyên sâu về các lĩnh vực khác như ngân hàng, kế toán, thuế, đầu tư, bảo hiểm,…; (iv) Kiến thức chuyên môn về các vấn đề tài chính quốc tế, ảnh hưởng từ sự biến động các biến số kinh tế vĩ mô tới nền kinh tế nói chung và các hoạt động tài chính nói riêng; (v) Kiến thức cơ bản về chính sách quản lý tài chính công trong khu vực công.
- Cử nhân chuyên ngành Tài chính chương trình Chất lượng cao có khả năng vận dụng các kiến thức tài chính chuyên sâu và kỹ năng nghiệp vụ để đảm nhiệm tốt các công việc khác nhau trong lĩnh vực tài chính, ngân hàng, kế toán, thuế, bảo hiểm,… tại các doanh nghiệp trong nước và quốc tế, tại các cơ quan quản lý nhà nước hay tham gia quá trình tư vấn, quản trị hoạt động của các doanh nghiệp và hoạch định, tổ chức thực hiện, đánh giá các chính sách kinh tế - tài chính tại các cơ quan nhà nước.
- Trang bị các công cụ toán học, thống kê kinh tế, phương pháp luận nghiên cứu, ngoại ngữ để người học có khả năng phân tích, tổng hợp và đánh giá một cách toàn diện các vấn đề kinh tế tài chính ở tầm vĩ mô và vi mô. Đồng thời rèn luyện các kỹ năng mềm như kỹ năng làm việc độc lập hoặc làm việc theo nhóm, kỹ năng thu thập và xử lý thông tin, kỹ năng thuyết trình, và tư duy khoa học, sáng tạo trong công việc… để người học tăng khả năng thích ứng với các vị trí công việc khác nhau trong tương lai.
- Cử nhân chuyên ngành Tài chính chương trình Chất lượng cao có đạo đức và trách nhiệm nghề nghiệp; có phẩm chất chính trị vững vàng, ý thức tổ chức kỷ luật, chấp hành pháp luật Nhà Nước, nội quy, quy chế của đơn vị; có tinh thần chủ động sáng tạo, nhiệt tình và năng lực hợp tác trong thực hiện và chịu trách nhiệm về các nhiệm vụ được giao.
Cử nhân chuyên ngành Tài chính chương trình Chất lượng cao khi tốt nghiệp đạt chuẩn về trình độ ngoại ngữ và Tin học theo công bố chung về chuẩn đầu ra của Học viện Chính sách và Phát triển và có thể đảm nhiệm nhiều vị trí công việc khác nhau tại:
- Khối/ban tài chính – kế toán của các doanh nghiệp.
- Ngân hàng thương mại và các tổ chức tín dụng khác.
- Công ty chứng khoán, công ty tài chính, quỹ đầu tư.
- Khu vực có vốn đầu tư nước ngoài (bộ phận tài chính - kế toán của các doanh nghiệp FDI, ngân hàng nước ngoài, công ty chứng khoán, quỹ đầu tư nước ngoài).
- Cơ quan quản lý tài chính cấp Trung ương hoặc địa phương.
- Các trường Đại học, Viện nghiên cứu, tổ chức tài chính quốc tế (World Bank, ADB, IMF).
2. CHUẨN ĐẦU RA
2.1. Về kiến thức
a. Kiến thức cơ bản
1. (KT1) Nắm vững những kiến thức cơ bản, nền tảng về thế giới quan và phương pháp luận khoa học. Hiểu, phân tích, đánh giá và ứng dụng tri thức khoa học của chủ nghĩa Mác – Lê-nin vào giải quyết các vấn đề thực tiễn;
2. (KT2) Hiểu về thể chế Nhà nước, nắm vững kiến thức pháp lý cơ bản đặc biệt là pháp luật về kinh tế, đầu tư và kinh doanh;
3. (KT3) Nắm vững phương pháp luận, ứng dụng công cụ toán, thống kê và kinh tế học vào phân tích, giải quyết các vấn đề kinh tế, quản lý và quản trị kinh doanh, có đủ năng lực để thực hiện nhiệm vụ nghiên cứu;
4. (KT4) Hiểu về quy trình, tác động của chính sách (đặc biệt chính sách kinh tế), vận dụng vào việc hoạch định, tổ chức thực hiện và đánh giá chính sách;
5. (KT5) Nắm vững các quy luật của kinh tế thị trường, có tư duy toàn cầu, thích ứng với sự thay đổi, phát triển của kinh tế thế giới.
b. Kiến thức chuyên sâu
6. (KT6) Nắm được những kiến thức cơ bản về nền kinh tế nói chung và đặc điểm, cấu trúc, cách thức vận hành của thị trường tài chính nói riêng;
7. (KT7) Nắm vững các kiến thức chuyên sâu về quản trị tài chính doanh nghiệp hiện đại, bao gồm các kiến thức và nghiệp vụ kế toán, thuế, phân tích báo cáo tài chính, thẩm định dự án đầu tư, quản trị rủi ro tài chính,...;
8. (KT8) Hiểu và vận dụng được các kiến thức, kỹ năng để phân tích tình hình hoạt động kinh doanh và tình hình tài chính của doanh nghiệp, phân tích các cơ hội đầu tư tài chính.
9. (KT9) Nắm vững và vận dụng được kiến thức để thực hành các nghiệp vụ cơ bản trong hoạt động kế toán, thuế, ngân hàng, bảo hiểm…;
10. (KT10) Hiểu và có kiến thức chuyên sâu về tài chính quốc tế, về mối liên hệ giữa lạm phát, lãi suất và tỷ giá cũng như ảnh hưởng của các biến số này tới nền kinh tế quốc gia cũng như hoạt động tài chính của doanh nghiệp;
11. (KT11) Nắm được kiến thức cơ bản về quản lý tài chính công, có khả năng ứng dụng kiến thức trong phân tích thực tiễn và các chính sách quản lý tài chính công;
12. (KT12) Có kiến thức thực tiễn để tiếp cận và hoàn thành tốt các các công việc trong ngành tài chính - ngân hàng trong tương lai.
2.2. Về kỹ năng
a. Kỹ năng nghề nghiệp
13. (KN1) Có kỹ năng nghiệp vụ trong các ngành nghề khác nhau như kế toán, thuế, tài chính doanh nghiệp, ngân hàng, bảo hiểm….tại các đơn vị công hoặc doanh nghiệp tư nhân trong nước và quốc tế;
14. (KN2) Có kỹ năng tư duy chiến lược, tư duy quản trị, phân tích được thực tiễn và bối cảnh của tổ chức để vận dụng linh hoạt kiến thức vào các hoạt động trong lĩnh vực tài chính nói chung và quản trị tài chính doanh nghiệp nói riêng;
15. (KN3) Sẵn sàng thích ứng khi thay đổi vị trí công tác hoặc công việc hay môi trường làm việc ở cả trong nước và quốc tế.
b. Kỹ năng mềm
16. (KN4) Có khả năng làm việc độc lập, làm việc nhóm, kỹ năng thực hành, khả năng tự học và nghiên cứu khoa học… đủ năng lực để trở thành nhà quản lý, lãnh đạo;
17. (KN5) Có khả năng sử dụng ngoại ngữ tương đối thành thạo trong giao tiếp và trao đổi chuyên môn với đồng nghiệp, đối tác ở môi trường trong nước và quốc tế;
18. (KN6) Sử dụng thành thạo các phần mềm tin học thông dụng; có khả năng phân tích Dữ liệu lớn (Big Data) trong kinh tế và kinh doanh.
2.3. Năng lực tự chủ về chịu trách nhiệm
19. (NL1) Có phẩm chất chính trị; sức khoẻ tốt; lối sống lành mạnh; có trách nhiệm xã hội; tuân thủ các quy tắc và đạo đức nghề nghiệp;
20. (NL2) Chủ động và tự giác thực thi nhiệm vụ được giao phó; tinh thần tự chịu trách nhiệm; trung thực; thái độ hợp tác; sẵn sàng giúp đỡ các thành viên trong tập thể.
3. Ma trận đóng góp của học phần vào mức độ đạt được chuẩn đầu ra của chương trình đào tạo
STT |
Môn học |
Học phần |
Khối lượng kiến thức (tín chỉ) |
Chuẩn đầu ra |
||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
10 |
11 |
12 |
13 |
14 |
15 |
16 |
17 |
18 |
19 |
20 |
|||||||||||||||||||||||||
1. Kiến thức giáo dục đại cương (không bao gồm GDTC & GDQP) |
50 |
|
|
|||||||||||||||||||||||||||||||||||||||||
|
THML04 |
Triết học Mác-Lênin |
3 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|||||||||||||||||||||
|
THKT05 |
Kinh tế chính trị Mác-Lênin |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|||||||||||||||||||||
|
THĐL04 |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|||||||||||||||||||||
|
THTT02 |
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|||||||||||||||||||||
|
TOCC03 |
Toán cao cấp 1 |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
TOCC02 |
Toán cao cấp 2 |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
TOLT07 |
Lý thuyết xác suất và thống kê toán |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
THCN06 |
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
2 |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|||||||||||||||||||||
|
PPNC09 |
Phương pháp nghiên cứu khoa học |
3 |
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
TOĐC06 |
Tin học đại cương |
3 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
GDQP02 |
Giáo dục quốc phòng* |
8 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||||||||||||||||||||
|
GDTC08 |
Giáo dục thể chất 1* |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||||||||||||||||||||
|
GDTC06 |
Giáo dục thể chất 2* |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||||||||||||||||||||
|
GDTC07 |
Giáo dục thể chất 3* |
2 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|||||||||||||||||||||
|
NNIL1.0 |
Pre- IELTS* |
4 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
NNIL1.1 |
Tiếng Anh IELTS 1.1 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
NNIL1.2 |
Tiếng Anh IELTS 1.2 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
NNIL1.3 |
Tiếng Anh IELTS 1.3 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|||||||||||||||||||||
|
NNIL1.4 |
Tiếng Anh IELTS 1.4 |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|||||||||||||||||||||
2. Kiến thức giáo dục chuyên nghiệp |
88 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2.1. Kiến thức cơ sở ngành |
36 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2.1.1. Cở sở ngành bắt buộc |
24 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
LUQT03 |
Pháp luật kinh tế |
4 |
|
x |
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
KHMI01 |
Kinh tế vi mô 1 |
3 |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCKT21 |
Nguyên lý kế toán |
3 |
|
|
x |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
KHMA02 |
Kinh tế vĩ mô 1 |
3 |
|
|
x |
x |
x |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
5 |
CLCMR24 |
Marketing căn bản |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
6 |
CLCKT20 |
Kế toán tài chính |
3 |
|
|
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
7 |
CLCTT23 |
Lý thuyết Tài chính tiền tệ |
3 |
|
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
8 |
QLCD01 |
Chuyên đề thực tế |
2 |
|
x |
|
x |
x |
|
x |
|
x |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
2.1.2. Cơ sở ngành tự chọn |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCKD17 |
Giới thiệu về kinh doanh |
3 |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
QHĐL07 |
Địa lý Kinh tế |
3 |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
TOKT05 |
Kinh tế lượng |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
CSCS11 |
Chính sách công |
3 |
|
x |
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
5 |
TCTO10 |
Toán tài chính |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
|
|
|
x |
|
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
6 |
CLCCL06 |
Quản trị chiến lược |
3 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
7 |
CLCHO10 |
Quản trị học |
3 |
|
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
8 |
CLCHV12 |
Giới thiệu về hành vi tổ chức |
3 |
|
|
|
|
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
9 |
KTKD16 |
Quản trị hệ thống thông tin |
3 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2.2. Kiến thức ngành |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2.2.1. Ngành bắt buộc |
12 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCQT30 |
Kế toán quản trị |
3 |
|
|
x |
|
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
TCCO21 |
Quản lý Tài chính công |
3 |
|
x |
|
x |
x |
|
|
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCTC18 |
Tài chính doanh nghiệp |
3 |
|
|
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
ĐCTC01 |
Thị trường tài chính và định chế tài chính |
3 |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2.2.2. Ngành tự chọn |
9 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCNH37 |
Ngân hàng thương mại |
3 |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
CLCBH26 |
Nguyên lý bảo hiểm |
3 |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCTH16 |
Thuế và hệ thống thuế |
3 |
|
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
CLCCN32 |
Tài chính cá nhân |
3 |
|
|
x |
|
x |
|
|
x |
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
5 |
CLCHV33 |
Tài chính hành vi |
3 |
|
|
x |
|
x |
|
|
|
|
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
6 |
CLCDS25 |
Nguyên lý kinh doanh Bất động sản |
3 |
|
x |
|
|
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
7 |
KHMA04 |
Kinh tế vĩ mô 2 |
3 |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
||||||||||||||||||||
2.3. Kiến thức chuyên ngành |
21 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
2.3.1. Chuyên ngành bắt buộc |
15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCDT19 |
Nguyên lý đầu tư |
3 |
|
|
x |
|
x |
|
|
x |
x |
x |
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
CLCTC22 |
Tài chính quốc tế |
3 |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCBC36 |
Phân tích báo cáo tài chính |
3 |
|
|
x |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
CLCRR31 |
Quản trị rủi ro tài chính |
3 |
|
|
x |
|
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
5 |
TCTĐ17 |
Thẩm định đánh giá dự án đầu tư |
3 |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2.3.2.Chuyên ngành tự chọn |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
CLCDM29 |
Quản lý danh mục đầu tư |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
CLCCK27 |
Chứng khoán có thu nhập cố định |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCDG28 |
Định giá tài sản |
3 |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
CLCPS34 |
Thị trường phái sinh |
3 |
|
|
x |
|
|
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
5 |
TCPT01 |
Tài chính phát triển |
3 |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
6 |
CLCDT09 |
Đầu tư quốc tế |
3 |
|
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
2.4. Giáo dục chuyên nghiệp – Tốt nghiệp |
10 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
1 |
TTTN01 |
Thực tập tốt nghiệp |
4 |
x |
|
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
||||||||||||||||||||
2 |
KLTN |
Khóa luận tốt nghiệp |
6 |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
x |
|
||||||||||||||||||||
3 |
CLCTN02 |
Quản trị tài chính quốc tế |
3 |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
4 |
CLCTN01 |
Tài chính doanh nghiệp nâng cao |
3 |
|
|
x |
x |
x |
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
x |
|
|
x |
x |
|
|
x |
|
||||||||||||||||||||
TỔNG SỐ (Không bao gồm GDTC & GDQP) |
138 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|||||||||||||||||||||||
Ghi chú: *: các môn không tính điểm trung bình chung xếp hạng bằng tốt nghiệp
4. THỜI GIAN ĐÀO TẠO: |
3,5 - 4 năm |
||||||||||||||||||||||||
5. KHỐI LƯỢNG KIẾN THỨC TOÀN KHÓA: |
138 tín chỉ |
||||||||||||||||||||||||
6. ĐỐI TƯỢNG TUYỂN SINH: |
Theo quy chế hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo về tuyển sinh đại học hệ chính quy |
||||||||||||||||||||||||
7. QUY TRÌNH ĐÀO TẠO, ĐIỀU KIỆN TỐT NGHIỆP: |
Đào tạo theo hệ thống tín chỉ, tích lũy đủ số tín chỉ theo quy định của Chương trình đào tạo |
||||||||||||||||||||||||
8. THANG ĐIỂM: |
Thang điểm 10 kết hợp với thang điểm 4 và điểm chữ |
||||||||||||||||||||||||
9. CẤU TRÚC KIẾN THỨC CỦA CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO
|